vietjack.com

Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi tiết)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 8
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

A. 1 – 2x

B. x – x2

C. x2 – x

D. x2 + x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

A. 12x8 + 21x5

B. 12x8 + 21x6

C. -12x8 + 21x5

D. -12x8  21x5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3  x2 + 1) ta được kết quả là:

A. x5 + x + 1

B. x5  x4 + x

C. x5 + x4 + x

D. x5 – x – 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A=(x2 + 2  2x)(x2 + 2 + 2x)  x4 ta được kết quả là

A. A = 4

B. A = -4

C. A = 19

D. A = -19

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Rút gọn đa thức 16x2  4x + 14ta được kết quả nào sau đây?

A.  4x-122

B.  x-122

C. 4x+122

D.  x+122

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

B. (A  B)3 = A3  3A2B  3AB2 + B3

C. A2  B2 = (A  B)(A + B)

D. A3  B3 = (A  B)(A2 + AB + B2)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

A. -16x – 3  

B. -3

C. -16x

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

A. A = 9x

B. A = 18x + 1

C. A = 9x + 1

D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

A. x = -5

B. x = 5

C. x = -10

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2  2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

A. 8

B. 16  

C. 24

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là:

A. 18

B. 8

C.  -18

D. -8(x + 5)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

A.  12

B. 1

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (x + 1)3  (x  1)3  6(x  1)2 = -10

A. x=-12

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích đa thức 6x2y  12xy2 là:

A. 6xy(x – 2y) 

B. 6xy(x – y)

C. 6xy(x + 2y)

D. 6xy(x + y)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2  18x2y2z4 = (2x  3z2)

A. 6xy2z2

B. 6x2y2z2

C. 6y2z2

D. 6x3y2z2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

A. x=52  hoặc x = 3

B. x=-52  hoặc x = 3

C. x=52  hoặc x = -3

D. x=25  hoặc x = 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:

A. 5000000  

B. 500000    

C. 50000

D. 5000

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. 15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y)    

B. 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)

C. -x + 6x2 – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)

D. x3x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là

A. x=57

B. x = 7

C. x = 0

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3  3x2 + 3 - x = 0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

A. (2x – 3)(2x + 3) 

B. (2x  3)2

C. (3  2x)2

D. (2x + 3)2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x3  6x2y + 12xy2  8y3 thành nhân tử

A. (x  y)3

B. (2x  y)3

C. x3  (2y)3 

D. (x  2y)3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A. 2x + 12

B. 4x – 12

C. x + 3

D. 4x + 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. x4+4x-y2+4=x-y+2x+y+2 

B. 2x2-y2-64y2=2x2-9y2x2+7y

C. -x3+6x2y-12xy2+8y3=2y-x3

D. x8-y8=x+yx2+y2x4+y4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack