2048.vn

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 5. Số đo thời gian vận tốc, quãng đường, thời gian có đáp án
Quiz

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 5. Số đo thời gian vận tốc, quãng đường, thời gian có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

6 tháng

8 tháng

7 tháng

5 tháng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một năm nhuận có bao nhiêu ngày?

365 ngày

366 ngày

367 ngày

364 ngày

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 3 600 B. 360 C. 60 D. 600 (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

3 600

360

60

600

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 194 B. 188 C. 328 D. 208 (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

194

188

328

208

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2,6

2,25

2,54

2,5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 90 B. 87 C. 99 D. 94 (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

90

87

99

94

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tháng có 30 ngày là:

Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

Tháng 4, tháng 6, tháng 8, tháng 10, tháng 12

Tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 7, tháng 11

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là:

5 ngày 9 giờ + 3 ngày 6 giờ

10 ngày 20 giờ - 6 ngày 17 giờ

30 giờ × 5

20 ngày 12 giờ : 4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là:

4 giờ 27 phút + 3 giờ 31 phút

11 giờ - 4 giờ 39 phút

2 giờ 32 phút × 4

14 giờ : 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ nhà An đến trường dài 300 m, An đi bộ đến trường hết 25 phút. Vậy An đi với vận tốc:

12 m/phút

12 m/s

2 m/s

12 km/h

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 1 giờ 45 phút. Vậy quãng đường AB dài:

65 km

70 km

60 km

75 km

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đi quãng đường 75 km với vận tốc 45 km/h. Vậy thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:

1,2 giờ

90 phút

1 giờ 40 phút

5 giờ 30 phút

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp trong 2 giờ 30 phút được 25 km. Vậy vận tốc của người đi xe đạp là:

10 km/h

9 km/h

8 km/h

11 km/h

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy khởi hành từ A và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 40 km/h. Vậy quãng đường AB dài:

100 km

105 km

110 km

115 km

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Ô tô khởi hành lúc 9 giờ và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Biết dọc đường ô tô nghỉ 20 phút. Vậy quãng đường AB dài:

75 km

85 km

80 km

78,75 km

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên quãng đường dài 60 km, người đi xe máy đi với vận tốc 40 km/h. Vậy thời gian người đó đi hết quãng đường là:

1,25 giờ

1,5 giờ

1,4 giờ

1,2 giờ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 12 giờ, một xe máy xuất phát từ A đi đến B với vận tốc 50 km/h. Biết quãng đường AB dài 40 km. Vậy xe máy đến B lúc:

12 giờ 48 phút

13 giờ 8 phút

12 giờ 58 phút

13 giờ

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a)3 giờ 26 phút = ………. phút

b)2 ngày 19 giờ = ……….giờ

c)4 phút 21 giây = ………. giây

d)1 tuần 3 ngày = ………. ngày

e)9 giờ 24 phút = ………. giờ

f)5 phút 15 giây = ………. phút

g)2 thế kỉ 40 năm = ………. thế kỉ              

h)5 thế kỉ 39 năm = ………. thế kỉ

i)5 phút 42 giây = ………. phút                  

j)2 giờ 24 phút = ………. giờ

k)3 ngày 6 giờ = ………. ngày                   

l)1 thế kỉ 41 năm = ………. thế kỉ

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

3 giờ 24 phút + 5 giờ 18 phút

2 phút 19 giây + 4 phút 31 giây

1 thế kỉ 37 năm + 3 thế kỉ 14 năm

3 tuần 2 ngày + 2 tuần 4 ngày

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

4 giờ 38 phút – 1 giờ 45 phút

9 phút 53 giây – 4 phút 29 giây

5 thế kỉ 87 năm – 3 thế kỉ 20 năm

6 tuần 5 ngày – 2 tuần 6 ngày

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

2 phút 24 giây × 3

3 giờ 32 giây × 5

1 thế kỉ 24 năm × 7

4 tuần 3 ngày × 4

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

4 giờ 24 phút : 4

5 thế kỉ 85 năm : 5

3 phút 15 giây : 3

24 thế kỉ 60 năm : 6

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết quãng đường s, vận tốc v, thời gian t. Tính số đo còn thiếu:

a)s = 90 km, v = 45 km/h

b)s = 54 km, t = 1 giờ 15 phút

c)v = 35 km/h, t = 2 giờ 24 phút

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối các số đo bằng nhau

Nối các số đo bằng nhau (ảnh 1)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Quãng đường

80 km

...

50 km

...

Vận tốc

45 km/h

5 m/s

...

9 m/phút

Thời gian

...

1 phút 30 giây

1,25 giờ

3 phút 45 giây

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 112,5 km. Hỏi vận tốc của ô tô bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp quãng đường 20 km hết 1 giờ 15 phút. Hỏi cứ đi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường 30 km hết bao nhiêu thời gian?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuấn đi xe đạp từ nhà lúc 6 giờ 50 phút với vận tốc 10 km/h và đến nhà Hùng lúc 7 giờ 35 phút. Tính quãng đường từ nhà Tuấn đến nhà Hùng.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai ô tô ở A và B cách 74,2 km cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều về phía C. Sau 3,5 giờ thì ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B. Tìm vận tốc mỗi ô tô biết rằng tổng vận tốc hai xe là 60 km/h.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cùng một lúc có một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35 km/h. Sau 1 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Hỏi:

a)Hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét?

b)Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét?

c)Khi ô tô đến B thì xe máy còn cách A bao nhiêu ki – lô – mét?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mai đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 10 km/h, mất hết 20 phút. Tan trường, Mai muốn về sớm hơn thời đi 5 phút thì Mai phải đi với vận tốc bao nhiêu?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 8 giờ, một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Sau 30 phút, một người khác đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Biết họ gặp nhau lúc 9 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack