Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ có đáp án
34 câu hỏi
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
4 000
400
40 000
4 000 000

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 005
305
3 000 500
300 500
Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:
68 dm3
50 000 cm3
50 dm3 36 cm3
0,06 m3
Sắp xếp các số đo 5 dm3 40 cm3; 0,0025 m3; 3 dm3 9 cm3; 4 000 cm3theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4 000 cm3; 0,0025 m3; 5 dm3 40 cm3; 3 dm3 9 cm3
0,0025 m3; 3 dm3 9 cm3; 4 000 cm3; 5 dm3 40 cm3
3 dm3 9 cm3; 4 000 cm3; 0,0025 m3; 5 dm3 40 cm3
5 dm3 40 cm3; 4 000 cm3; 0,0025 m3; 3 dm3 9 cm3;

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
>
<
=
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
3 dm3 45 cm3 + 2 dm3 67 cm3
7 168 cm3 – 2 964 cm3
2,4 dm3 × 3
12 560 dm3 : 5
(5,4 m3 + 530 dm3 – 169 000 cm3) : 5 = ...cm3
Số thích hợp điền vào ô trống là:
100 150
1 150
1 152 200
11 522
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 4 cm là:
88 cm2
120 cm2
95 cm2
70 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 4 dm là:
16 dm2
64 dm2
96 dm2
64 dm3
Mai cắt một tấm bìa để xếp thành cái hộp hình hộp chữ nhật. Biết cái hộp có chiều dài 5 dm, chiều rộng 4 dm, chiều cao 30 cm. Vậy diện tích của tấm bìa đó là:
74 dm2
60 dm2
360 dm2
54 dm2
Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 36 cm2. Vậy hình lập phương có thể tích bằng:
9 cm2
27 cm2
81 cm2
3 cm2
Một cái thùng (có nắp) có thể tích bằng 40 dm3, chiều cao 12,5 cm, chiều dài 80 cm. Vậy chiều rộng của cái thùng đó là:
45 cm
55 cm
60 cm
40 cm
Một hình lập phương có thể tích bằng 27 dm. Vậy cạnh của hình lập phương đó bằng:
3 dm
4 dm
9 dm
6 dm
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 7 dm, chiều cao 8 dm bằng:
342 dm2
412 dm2
206 dm2
450 dm2
Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 4,2 dm bằng:
17,64 dm2
105,84 dm2
70,56 dm2
90,64 dm2
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 1 dm, chiều cao 9 cm bằng:
108 cm3
1 080 cm3
540 cm3
5 400 dm3
Một cái bể hình hộp chữ nhật chiều cao 0,8 m, chiều dài 1 m, chiều rộng 60 cm. Người ta đổ 300 lít nước vảo bể để thả cá. Vậy chiều cao của mực nước là:
0,3 m
0,6 m
0,4 m
0,5 m
Điền số thích hợp vào ô trống
a)3 m3 75 dm3 = ... dm3 b)5 dm3 9 cm3 = ... cm3
c)2 m3 578 cm3 = ... cm3 d)6 dm3 73 cm3 = ... cm3
e)4 m3 8 dm3 = ...dm3 f)480 000 dm3 = ... m3
g)895 000 cm3 = ... m3 h)560 000 cm3 = ... m3
i)3 040 007 cm3 = ... m3 ... dm3 ... cm3
j)8 009 001 cm3 = ...m3 ... dm3 ... cm3
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
a)3 m3 7 dm3 ...3 080 000 cm3 | e)4 m3 860 dm3 ... 0,004 m3 |
b)45 dm3 680 cm3 ... 0,8 m3 | f)260 000 cm3 ... 0,26 m3 |
c)1,25 dm3 ... 1 dm3 3 cm3 | g)2 m3 91 dm3 4 cm3 ... 2,095 m3 |
d)2,56 dm3 ... 2 560 cm3 | h)6 m3 78 dm3 ... 6,008 m3 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)53 dm3 70 cm3 + 0,06 m3 = ………. cm3
b)10 m3 – 48 dm3 79 cm3 = ………. cm3
c)2,56 dm3 × 4 = ………. dm3
d)9 m3 210 dm3 : 3 = ………. m3
e)46 dm3 50 cm3 + 0,05 m3 = ………. cm3
f)3,9 m3 – 2 m3 5 dm3 = ………. dm3
g)3,52 m3 × 7 = ………. m3
h)3 dm3 5 cm3 : 5 = ………. cm3
Hình hộp chữ nhật có thể tích V, chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. Tính số đo còn thiếu trong các câu sau:
a)V = 70 cm3; a = 5 cm; b = 3,5 cm
b)a = 10 cm; b = 8 cm; c = 5 cm
c)V = 840 dm3; a = 10 dm; c = 12 dm
d)V = 90 m3; b = 3 m; c = 6 m
Hình hộp chữ nhật có thể tích V, chiều dài m, chiều rộng n, chiều cao p. Tính diện tích xung quanh của hình hộp sau:
a)m = 12 cm, n = 9 cm, p = 10 cm
b)m = 25 dm, n = 20 dm, p = 15 dm
c)m = 3,5 m, n = 2,1 m, p = 3 m
d)m = 4,2 cm, n = 3,9 cm, p = 4 cm
Tính diện tích xung quanh của các hình lập phương với độ dài cạnh a:
a)a = 6 cm
b)a = 7 m
c)a = 2,5 dm
Tính diện tích toàn phần của các hình lập phương với độ dài cạnh b:
a)b = 3,2 m
b)b = 2 cm
c)b = 1,8 dm
Tính thể tích của các hình lập phương với độ dài cạnh c:
a)c = 3 cm
b)c = 2,2 m
c)c = 7 dm
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5 m, chiều rộng 3 dm, chiều cao 45 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của cái thùng đó.
Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 100 cm. Hỏi người ta đổ vào trong bể đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 70 cm.
Một cái hộp hình lập phương có cạnh 60 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của cái hộp đó.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình sau:

Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150 cm2. Tính thể tích khối lập phương đó.
Một chiếc hộp làm bằng bìa caton có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh 10 cm. Chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích miếng bìa làm hộp.
Một cái thùng hình lập phương cạnh 0,8 m. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể.
a) Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?
b) Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước?
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 200 dm2, chiều cao bằng 5 dm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 3 dm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 dm, chiều rộng 5 m, chiều cao 4 m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 14 m2 (biết rằng chỉ quét vôi bên trong phòng)?




