2048.vn

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 2. Hình tam giác, hình thang, hình tròn có đáp án
Quiz

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 2. Hình tam giác, hình thang, hình tròn có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Chiều cao ứng với cạnh đáy MN là:

Chiều cao ứng với cạnh đáy MN là: (ảnh 1)

MH

PK

MP

NH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích tam giác có chiều cao a, cạnh đáy b là:

a × b × 2

a × b : 2

(a + b) × 2

(a + b) : 2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5,6 km2 = ….. ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

0,56

5 600

56

560

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:

9,8 ha

0,24 km2

0,9 km2

5,06 ha

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình tam giác có độ dài là 5 cm và chiều cao là 4 cm là:

10 cm2

20 cm2

16 cm2

18 cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có diện tích 4,25 cm2, chiều cao bằng 2,5 cm. Vậy độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó là:

3,2 cm

3,6 cm

3,4 cm

3,8 cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có diện tích 0,48 m2, độ dài cạnh đáy bằng 1,2 m. Vậy chiều cao của hình tam giác đó là:

0,6 m

1,2 m

0,8 m

1,4 m

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ sau:

Quan sát hình vẽ sau:   Hình vẽ trên có bao nhiêu hình thang?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (ảnh 1)

Hình vẽ trên có bao nhiêu hình thang?

2

3

4

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

5,4 km2 + 324 ha

451 ha – 2,5 km2

5 km2 4 ha : 2

32,5 ha × 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(4 km2 50 ha + 685 ha – 3 km2 5 ha) : 5 = … km2 … ha

Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống là:

2; 50

66; 1

6;16

1; 66

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình thang là 26 cm2, độ dài đáy lần lượt là 5 cm và 8 cm. Vậy chiều cao của hình thang là:

6 cm

3 cm

5 cm

4 cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn tâm O bán kính 5,3 cm. Vậy đường kính của hình tròn là:

2,65 cm

2,5 cm

10,2 cm

10,6 cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi hình tròn đường kính 8,4 dm là:

52,752 dm

26,376 dm

39,564 dm

13,18 dm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của hình tròn có chu vi 9,42 dm là:

1,5 dm

3 dm

4,5 dm

6 dm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình tròn có chu vi 37,68 cm là:

94,2 cm2

113,04 cm2

100,48 cm2

96,7 cm2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần tô màu trong hình vẽ trên là:

Diện tích phần tô màu trong hình vẽ trên là:           A. 19 m2 B. 21,5 m2 C. 23 m2 D. 20,25 m2 (ảnh 1)

19 m2

21,5 m2

23 m2

20,25 m2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình thang dưới đây là:

Diện tích hình thang dưới đây là:     A. 1187,5 m2 B. 1 250 m2 C. 1 800 m2 D. 1 300 cm2 (ảnh 1)

1187,5 m2

1 250 m2

1 800 m2

1 300 cm2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bể cá cảnh có đường kính miệng bể là 0,8 m. Tính chu vi của miệng bể cá đó.

2,512 m

3,142 m

5,024 m

1,256 m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông ABCD có cạnh 1,6 m. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Vậy diện tích hình tứ giác AMND là:

Hình vuông ABCD có cạnh 1,6 m. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Vậy diện tích hình tứ giác AMND là: (ảnh 1)

2,56 m2

0,64 m2

0,96 m2

1,6 m2

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)Bán kính hình tròn có chu vi C = 25,12 dm là 8 dm.b)Đường kính của hình tròn có chu vi C = 31,4 cm là 10 cm.c)Một sợi dây đồng được uốn thành hình tròn có bán kính là 5 cm. Độ dài sợi dây đồng đó là 31,4 cm.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a)Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy (đáy lớn + đáy bé ) × 2b)Hình thang vuông có đường cao là cạnh bên vuông góc với 2 đáyc)Diện tích hình thang có đáy lớn 5 cm, đáy bé 3 cm và đường cao 2 cm là 8 cm2d)Đường cao trong hình thang song song và tạo với 2 đáy một góc 90o  

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình tam giác, biết:

a)Độ dài đáy là 21 cm, chiều cao là 14 cm

b)Độ dài đáy là 5 cm, chiều cao là 2 cm

c)Độ dài đáy là 40 cm, chiều cao là 18 cm

d)Độ dài đáy 7 m, chiều cao 4 m

e)Độ dài đáy 75 m, chiều cao 34 m

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) 5,89 km2 + 264 ha =  km2

b)451 ha + 709 ha =   km2

c)61 km2 54 ha – 5 216 ha =   km2

d)23,57 km2 – 5 km2 86 ha =   km2

e)4 km2 5 ha × 3 =   km2

f)8,2 ha × 3,5 =  km2

g)5 km2 45 ha : 5 =  km2

h)85,6 km2 : 4 =  km2  ha

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang trong các trường hợp sau:

a)Độ dài hai đáy lần lượt là 60 dm và 1,2 m, chiều cao là 2 m.

b)Độ dài hai đáy lần lượt là 25 dm và 45 dm, chiều cao là 30 dm.

c)Độ dài hai đáy lần lượt là 3,8 m và 6,2 m, chiều cao là 50 dm.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của các hình tròn sau:

Tính diện tích của các hình tròn sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Vành của một chiếc nón quai thao có dạng hình tròn, đường kính vành nón là 80 dm. Hỏi vành của nón quai thao đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một khu đất có dạng hình thang, độ dài 2 đáy lần lượt là 40 m và 25 m, chiều cao bằng 12 đáy lớn. Tính số tiền mua sỏi để phủ kín khu đất đó, biết rằng mỗi mét vuông có giá 65 000 đồng.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần không tô màu trong hình vẽ sau:

Tính diện tích phần không tô màu trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, cạnh BC có độ dài là 30 cm. Biết rằng nếu kéo dài cạnh BC thêm 1,2 dm thì diện tích tam giác ABC sẽ tăng thêm 90 cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

Cho tam giác ABC, cạnh BC có độ dài là 30 cm. Biết rằng nếu kéo dài cạnh BC thêm 1,2 dm thì diện tích tam giác ABC sẽ tăng thêm 90 cm2. Tính diện tích tam giác ABC. (ảnh 1)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có chiều cao hơn độ dài đáy 20 cm, tổng chiều cao và độ dài cạnh đáy là 42 cm. Tính diện tích hình tam giác đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một chiếc bàn ăn có dạng hình thang, đáy lớn là 30 cm, đáy bé bằng 23 đáy lớn, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích chiếc bàn đó?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có đáy AB = 8 cm, đáy CD = 15 cm và diện tích hình tam giác ACD là 90 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.

Cho hình thang ABCD có đáy AB = 8 cm, đáy CD = 15 cm và diện tích hình tam giác ACD là 90 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD. (ảnh 1)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm, MB = 11 cm. Trên cạnh DC lấy điểm N sao cho DN = 4 cm, NC = 4 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Biết AD = 7 cm.

Cho hình thang ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm, MB = 11 cm. Trên cạnh DC lấy điểm N sao cho DN = 4 cm, NC = 4 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Biết AD = 7 cm. (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần tô màu trong hình vẽ sau:

Tính diện tích phần tô màu trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một hồ bơi dạng hình thang với độ dài hai đáy lần lượt là 150 m và 80 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Trong hồ bơi đó có một bể bơi nhỏ hình tròn, đường kính của bể bơi hình tròn là 6 m. Tính diện tích phần còn lại của hồ bơi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack