2048.vn

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 1. Số thập phân có đáp án
Quiz

Bài tập ôn hè Toán lớp 5 Chủ đề 1. Số thập phân có đáp án

A
Admin
ToánLớp 511 lượt thi
41 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số 15,47 được đọc là:

Mười lăm phẩy bốn mươi bảy

Mười lăm phẩy bốn bảy

Một năm phẩy bốn bảy

Một năm phẩy bốn mươi bảy

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thập phân 25,874

a)Phần nguyên của số thập phân là:

258

25

874

58

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)Phần thập phân của số thập phân là:

0,874

25

58

874

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số 24,57 là:

5

50

0,5

0,05

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân bằng 2,51 là:

2,51000

2,05010

20,0501

2,501

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số lớn nhất là:

15,23

20,05

16,9

8,641

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số đo sau, số đo nào lớn nhất?

7 m 512 mm

7 m 5 cm

7,8 m

713 cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số đo sau, số đo nào bé nhất?

2,1 dm2

0,129 m2

1 dm2 59 cm2

215 cm2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một em bé cân nặng 8,12 kg. Người ta nói em bé cân nặng khoảng:

7 kg

9 kg

8 kg

10 kg

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 451,267 đến hàng phần mười được số:

451,3

451,2

451,27

451,26

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây viết được thành phân số thập phân?

78

37

29

56

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp điền vào ô trống

Chọn số thích hợp điền vào ô trống (ảnh 1)

1 253

125,3

1,253

0,1253

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm và chiều rộng là 10 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

150 cm2

10,5 dm2

1 500 mm2

15 dm2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 34,8 và 15,67 là:

50,47

49,47

51,47

48,47

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm giấy dài 450 m, người ta cắt ra làm hai tấm nhỏ hơn, trong đó có một tấm dài 175,5 m. Tính độ dài của tấm giấy còn lại?

274,5 m

275 m

275,5 m

276 m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức (15,3 + 3,47) × 2 là:

37,54

36,54

38,14

38,00

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 50 viên gạch men hình vuông có cạnh 0,8 m. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

32 m2

25,6 m2

28 m2

30 m2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thập phân thích hợp với chỗ trống?

Chọn số thập phân thích hợp với chỗ trống?    A. 1,3 B. 2,5 C. 1,25 D. 1,3 (ảnh 1)

1,3

2,5

1,25

1,3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình vuông có chu vi 45 m. Độ dài cạnh của mảnh đất là:

11,25 m

12 m

10 m

11,5 m

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5,2 không là thương của phép chia nào dưới đây?

26 : 12,5

39 : 7,5

13 : 2,5

52 : 10

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai chai dầu ăn. Chai thứ nhất chứa 0,072 lít dầu, và lượng dầu đó gấp 1,2 lần lượng dầu trong chai thứ hai. Hỏi tổng lượng dầu của cả hai chai là bao nhiêu?

132 ml

90 ml

150 ml

100 ml

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

15,32 + 235,88

0,567 + 19,32

120,7 + 14,89

152,02 + 3,238

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

20,08 – 15,32199,75 – 22,03617,234 – 0,372314 – 215,64

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

12,75 ´ 33,68 ´ 542,28 ´ 920,26 ´ 4

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

12,54 ´ 12105,46 ´ 180,372 ´ 261,723 ´ 32

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

14,35 ´ 5,311,46 ´ 7,40,46 ´ 8,57,132 ´ 6,8

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

8,68 : 70,96 : 817,28 : 638,54 : 4

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

48 : 565 : 8124 : 575 : 6

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

22 : 5,540 : 1,2512 : 12,5372 : 1,2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

32,86 : 3,13,78 : 0,1537,2 : 2,48182,16 : 7,2

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)27,45 × 10 = .........................

    52,30 × 100 = ........................

    39,58 × 1 000 = .....................

    24,67 × 10 000 = ..................

b)0,34 × 0,1 = ........................

    3,12 × 0,01 = ......................

    58,29 × 0,001 = ..................

    18,75 × 0,001 = ..................

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

a) 1,5 × 28,6 + 1,5 × 71,4

= …………………………….

= …………………………….

= …………………………….

b) 13,6 × 0,01 − 3,2 × 0,01

= …………………………….

= …………………………….

= …………………………….

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>; <; =?

5,24 : 10 .... 52,4 : 100

3,78 : 100 …. 37,8 : 0,01

0,89 : 1000 …. 8,9 : 0,001

47,5 : 10 .... 4,75 : 100

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát các viên đá sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

 

               

Quan sát các viên đá sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.                                 65,87 g                  58,21 g                70,2 g                             50,45 g  a) Viên đá  nặng nhất, viên đá  nhẹ nhất.  b) Sắp xếp các viên đá theo thứ tự từ nặng đến nhẹ là:  c) Làm tròn số thập phân ghi cân nặng của mỗi viên đá đến hàng đơn vị và cho biết viên đá nào nặng khoảng 50 g. (ảnh 1)

              65,87 g                  58,21 g                70,2 g                             50,45 g

a)Viên đá  nặng nhất, viên đá  nhẹ nhất.

b)Sắp xếp các viên đá theo thứ tự từ nặng đến nhẹ là:

c)Làm tròn số thập phân ghi cân nặng của mỗi viên đá đến hàng đơn vị và cho biết viên đá nào nặng khoảng 50 g.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a)32,5 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là 32.b)12,34 làm tròn đến hàng phần mười là 12,3.c)3,424 làm tròn đến hàng phần trăm là 3,42.d)Khi làm tròn số thập phân đến số tự nhiên gần nhất, ta so sánh chữ số hàng phần mười với 5, nếu chữ số hàng phần mười bé hơn 5 thì làm tròn lên, nếu lớn hơn 5 thì làm tròn xuống.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a)7 tấn 5 tạ =  tấn

c)1 tạ 5 kg =  tấn

b)3 250 g =  kg

d)12 kg 500 g =  kg

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ trống

Viết số thích hợp vào chỗ trống (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Người ta rót hết 42 lít nước hoa vào các chai, mỗi chai chứa 0,7 lít nước hoa. Cứ 6 chai nước hoa lại xếp vào một thùng. Hỏi cần bao nhiêu thùng để đựng hết số nước hoa đó?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổ một và tổ hai lớp 5A thu gom được tất cả 154 kg giấy vụn, biết rằng số giấy vụn tổ 1 thu gom được bằng 5/6 số giấy vụn tổ 2 thu gom được. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại có số gà ít hơn số vịt là 700 con. Biết số gà bằng 35 số vịt. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng độ dài quãng đường từ nhà đến trường của hai bạn Nam và Việt là 3,7 km. Biết độ dài quãng đường từ nhà đến trường của Nam dài hơn độ dài quãng đường từ nhà đến trường của Việt là 1,2 km. Tính độ dài quãng đường từ nhà đến trường của mỗi bạn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack