vietjack.com

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 8
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 

B. A - B3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 

C. (A + B)3 = A3 + B3

D. (A - B)3 = A3 - B3

2. Nhiều lựa chọn

(x  2y)3 bằng

A. x3  3xy + 3x2y + y3 

B. x3  6x2y + 12xy2  8y3 

C. x3  6x2y + 12xy2  4y3

D. x3  3x2y + 12xy2  8y3 

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. A3 + B3 = (A + B)(A2  AB + B2)

B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

C. (A + B)3 = (B + A)3

D. (A  B)3 = (B  A)3 

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3) 

B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 

C. (2x  y)3 = 2x3  6x2y + 6xy  y3 

D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1

5. Nhiều lựa chọn

Chọn  câu sai.

A. (-b  a)3 = -a3  3ab(a + b)  b3

B. (c  d)3 = c3  d3 + 3cd(d  c)

C. (y  2)3 = y3  8  6y(y + 2)

D. (y  1)3 = y3  1- 3y(y  1)

6. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (x + 4)3

B. (x  4)3 

C. (x  8)3

D. (x + 8)3 

7. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (2x + 9)3 

B. (2x + 3)3

C. (4x + 3)3

D. (4x + 9)3

8. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3  6x2 + 12x  8 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (x + 4)3

B. (x  4)3 

C. (x + 2)3

D. (x - 2)3

9. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 8x3  12x2y + 6xy2  y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (2x  y)3  

B. (x  2y)3

C. (4x  y)3

D. (2x + y)3

10. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (x  3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x33y3

B. x39y3

C. x33y3

D. x3y3

11. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (3x  4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. (3x)3  163

B. 9x3  64

C. 3x3  43

D. (3x)3  43

12. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (x2 + 3)(x4  3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

A. x23+33

B. x23-33

C. x23+93

D. x23-93

13. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức y2+6y24-3y+36  dưới dạng tổng hai lập phương

A. y3  63

B. y23-63

C. y23-363

D. y43-63

14. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

A. x = -1

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 0

15. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x3  12x2 + 48x  64 = 0

A. x = -4

B. x = 4

C. x = -8

D. x = 8

16. Nhiều lựa chọn

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

A. a = b = 2c

B. a = b = c

C. a = 2b = c

D. a = b = c = 2

17. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2  2x + 4)  x(x2  2) = 14. Chọn câu đúng.

A. x = -3

B. x = 11

C. x = 3

D. x = 4

18. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn (x + 1)3  x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

A. x = -3

B. x=-13

C. x = 3

D. x=13

19. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức A = x3  3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A. A = 10003

B. A = 1001

C.  A = 10003-1

D. A = 10003+1

20. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức B = x3  6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

A. B = 10003 + 18

B. B = 10003 

C. B = 10003 -2

D. B = 10003 + 2

21. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3) ta được giá trị của M là

A. Một số lẻ

B. Một số chẵn

C. Một số chính phương

D. Một số chia hết cho 5

22. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2  5x + 25)  (2x + 1)3 + 7(x  1)3  3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

A. Một số lẻ 

B. Một số chẵn

C. Một số chính phương

D. Một số chia hết cho 12

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

A. P = 3

B. P = 1

C. P = 5

D. P = 0

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3  biết a + b = 5 và ab = -3.

A. Q = 170   

B. Q = 140

C. Q = 80

D. Q = -170

25. Nhiều lựa chọn

Cho

P = (4x + 1)3  (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x  2)3  x(x + 1)(x  1) + 6x(x  3) + 5x. 

Chọn câu đúng.

A. P = Q

B. P < Q

C. P > Q

D. P = 2Q

26. Nhiều lựa chọn

Cho M = 8(x  1)(x2 + x + 1)  (2x  1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x  2)  (x + 3)(x2  3x + 9)  4x.

Chọn câu đúng

A. M = N

B. N = M + 2

C. M = N – 20

D. M = N + 20

27. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2  x + 1)  (x  1)(x2 + x + 1)

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = (x2  3x + 9)(x + 3)  (54 + x3)

A. 54

B. -27

C. -54 

D. 27

29. Nhiều lựa chọn

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3  3abc bằng

A. B = 0

B. B =1

C. B = 2

D. B = 3

30. Nhiều lựa chọn

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3  12x2y + 6xy2  y3 + 12x2  12xy + 3y2 + 6x  3y + 11 bằng

A. A = 1001

B. A = 1000 

C. A = 1010 

D. A = 990

31. Nhiều lựa chọn

Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 +  + 103. Khi đó

A. A chia hết cho 11

B. A chia hết cho 5

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

32. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

A. a3+b3a3+c3=a+ba+c

B. a3+b3a3+c3=a+ca+b

C. a3+b3a3+c3=b+ca+b

D. a3+b3a3+c3=b+ca+c

© All rights reserved VietJack