vietjack.com

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

A
Admin
42 câu hỏiToánLớp 8
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. A + B2 = A2 + 2AB + B2 

B. A + B2 = A2 + AB + B2 

C. A + B2 = A2 + B2 

D. A + B2 = A2 - 2AB + B2 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A.(A  B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

B. A + BA  B = A2  B2

C. A + BA  B = A2  2AB + B2 

D. A + BA  B = A2 + B2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)

B. x2  y2 = (x + y)(x  y)

C. (-x  y)2 = (-x)2  2(-x)y + y2 

D. (x + y)(x + y) = y2  x2 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 

B. x - 2y2 = x2 - 4xy + 4y2 

C. x - 2y2 = x2 - 4y2 

D. (x  2y)(x + 2y) = x2  4y2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khai triển 4x2  25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y)

B. (4x – 25y)(4x + 25y)

C. (2x – 5y)(2x + 5y)

D. (2x  5y)2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khai triển 19x2-164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. x9-y64x9+y64

B. x3-y4x3+y4

C. x9-y8x9+y8

D. x3-y8x3+y8

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khai triển 3x  4y2 ta được

A. 9x2  24xy + 16y2 

B. 9x2  12xy + 16y2 

C. 9x2  24xy + 4y2 

D. 9x2  6xy + 16y2 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khai triển x2-2y2  ta được

A.  x24-xy+4y2

B. x24-2xy+4y2

C.  x24-2xy+2y2

D. x22-2xy+2y2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 14x2y2+xy+1  bằng

A. 14xy+12

B12xy+12

C. xy-122

D. 12xy-12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 25x2  20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. 5x  2y2 

B. 2x  5y2

C. 25x  4y2

D. 5x + 2y2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. (c + d)2  (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d  a + b)

B. (c  d)2  (a + b)2  = (c  d + a + b)(c  d  a + b)

C. (a + b + c  d)(a + b  c + d) = (a + b)2  (c  d)2

D. (c  d)2  (a  b)2  = (c  d + a  b)(c  d  a  b)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a + b)

B. 4 a + b2 = (4 + a + b)(4  a - b)

C. 4 a + b2 = (2 + a - b)(2  a + b)

D. 4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a - b)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = (3x  1)2  9x(x + 1) ta được

A. -15x + 1

B. 1

C. 15x + 1

D. – 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x  5)2  9(4 + x)(x  4), ta được

A. 342

B. 243

C. 324

D. -324

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức B = (2a  3)(a + 1)  (a  4)2  a(a + 7) ta được

A. 0

B. 1

C. 19

D. – 19 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho B = x2+32x2x2+33x+1x1. Chọn câu đúng.

A. B < 12

B. B > 13

C. 12 < B< 14

D. 11 < B < 13

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho C=(x+5)2+(x-5)2(x2+25)  và D=(2x+5)2+(5x-2)2(x2+1) . Tìm mối quan hệ giữa C và D.

A. D = 14C + 1

B. D = 14C

C. D = 14C – 1

D. D = 14C – 2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2  8(x  1)(x + 1)  12xN = 2(x  1)2  4(3 + x)2 + 2x(x + 14)

Tìm mối quan hệ giữa M và N

A. 2N – M = 60

B. 2M – N = 60

C. M> 0, N < 0

D. M > 0, N > 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x  1)2  (5x  5)2 = 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2  4(x + 3)2 = 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (x  6)(x + 6)  (x + 3)2 = 9

A. x = -9

B. x = 9

C. x = 1

D. x = -6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (3x  1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1  x) = 6

A. x = -4

B. x = 4

C. x = -1

D. x = -2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

A. A = B

B. A < B

C. A > B

D. A ≥ B

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

A. A= B

B. A ≥ B

C. A > B

D.A < B

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

So sánh M = 232N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

A. M > N

B. M < N

C. M = N

D. M = N – 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = 435+453

A. A = B + 2

B. B = 2A

C. A = 2B

D. A = B

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho P = -4x2 + 4x  2. Chọn khẳng định đúng.

A. P ≤ -1

B. P > -1

C. P > 0

D. P ≤ - 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho T = -9x2 + 6x  5. Chọn khẳng định đúng

A. T < -4

B. T ≥ -4

C. T > -4

D.T ≤ -4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8  8x  x2 

A. 8

B. 11

C. -4

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4  16x2  8x

A. 5

B. -5

C. 8

D.  -14

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biểu thức E = x2  20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 9

B. x = 10

C. x = 11

D. x = 12

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Biểu thức F = x2  12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 6

B. x = -6

C. x = 8

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Biểu thức K = x2  6x + y2  4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

A. 6

B. 1

C. -7

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Biểu thức J = x2  8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

A. -12 

B. 5

C. 12 

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4)

A. 6

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Biểu thức a + b + c2 bằng 

A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

B. a2 + b2 + c2 + 2ab + ac + bc

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

D. a2 + b2 + c2 - 2(ab + ac + bc)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Biểu thức (a  b  c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 - 2(bc + ac + ab)

B. a2 + b2 + c2 + bc  ac  2ab 

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac + ab)

D. a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac  ab)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x  2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2  6)

tại x=-13

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13

C. A = 18x2 - 4 và A = 0  khi x=-13

D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho M = 772 + 752 + 732 +  + 32 + 12

N = 762 + 742 +  + 22

Tính giá trị của biểu thức M-N-33000.

A. 10

B. 30

C. 1

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho a+b+c2=3ab+bc+ac. Khi đó

A. a = -b = -c

B.   a=b=c2

C. a = 2b = 3c

D. a = b = c

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

A. 106 cây

B. 11025 cây

C. 11236 cây

D. 105 cây

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack