vietjack.com

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 8
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x x - 12  là ?

A. x +1   

B. 4 

C. - 4   

D. 1 -x 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu trả lời đúng 2x3-3xy+12x-16xy bằng ?

A. -13x4y+12x2y2+2x2y 

B. 13x4y-12x2y2-2x2y 

C. -13x4y+12x2y2 

D. -13x4y+12x2y2-2x2y

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là 

A. x = -10   

B. x = 9 

C. x = - 8   

D. x = 0 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A=25xyx2y-5x+10y ?

A. x3y2+2x2y+4xy2 

B. -25x3y2+2x2y+4xy2 

C. 25x3y2-2x2y+4xy2

D. 25x3y2+2x2y-4xy2 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ? 

A. x = -3 hoặc x =1 

B. x =3 hoặc x = -1 

C. x = -3 hoặc x = -1 

D. x =1 hoặc x = 3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức A=2x2x2-2x+2-x4+x3 tại x = 1

A. 2     

B. 3 

C. 4     

D. - 2 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: A=2x2-3x3+2x2+x-1+2xx23x+1

A. A=6x5-4x2+4x3+2x

B. A=6x5+4x2+4x3-2x 

C. A= 6x5+4x4+4x38x2+2x

D. A=6x5+4x4+4x38x22x 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: 2x2(x+2)-2xx2+2=0 

A. x = 0 

B. x = 0 hoặc x = -1 

C. x = 1 hoặc x = -1 

D. x = 0 hoặc x = 1 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 32x (4x-4) - 6x(x+1) +2 =0

A. x=13 

B. x=12

C. x=14 

D. x=16

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức hai biểu thức A=2x2x3+x2-2x+1;B=-3x3-2x2+3x+2. Tính A + B? 

A. -8x57x4-10x3+2x2 

B. 8x57x4-10x3+2x2

C. 8x5+7x4-10x3-2x2 

D. -8x57x4+10x3+2x2 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz

B. 2ax + by + 3cz2

C. 2ax + 3by + cz2

D. ax + 2by + 3cz2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3  2x + 1)

A. 1

B. -2

C. – 3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

A. m=23n

B. m = n

C. m = 2n

D. m=32n

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z

B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z

C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z

D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

A. S = 3x2  6x 

B. S=(3x2-6x)2

C. S=(x2+2x+4)2

D. S=(x2-2x-4)2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

A.  z2=(x2+y2)2

B. z2 = x2 + y2

C. z2 =2 x2 + y2

D. z2 =x2 - y2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)

B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y)=(x+y+2)2 

D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx  1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

A. a = 9, b = -4, c = 6

B. a = 9, b = 6, c = -4

C. a = 9, b = 6, c = 4

D. a = -9, b = -6, c = -4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = x5  70x4  70x3  70x2  70x + 29 tại x = 71.

A. A = 50

B. A = -100

C. A = 100   

D. A = -50

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức

P=x10  13x9 + 13x8  13x7 +  - 13x + 10 tại x = 12

A. P = -2

B. P = 2

C. P = 4

D. P = 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

A. x < 0

B. x < -1

C. x > 2

D. x > 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

A. x > 18

B. x < 17

C. 17 < x < 19

D. 18 < x < 20

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. M – N = 30

B. M - N = -30

C. M – N = 20

D. M – N = -68

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng

A. A = B

B. A = 25B

C. A = 25B + 1

D. A=B2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là

A. P = -8

B. P = 8

C. P = 2

D. P = -2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2  3x  2)- (x2  2)(x2 + x  1)

A. 2

B. 1

C. – 1 

D. – 2 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

A. S = x2 + 5x

B. S=12(x2+5x)

C. S = 2x + 5

D. S = x2 – 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack