Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Bài 26: Con trai người làm vườn có đáp án
7 câu hỏi
Đọc kĩ văn bản và hoàn thành bảng dưới đây:
Con trai người làm vườn | Đ (đúng) | S (sai) |
a) Người cha là thuyền trưởng, nên mong muốn con kế thừa công việc của mình. |
|
|
b) Người con rất yêu biển và muốn trở thành thuỷ thủ. |
|
|
c) Hằng ngày, người cha đưa con ra vườn giảng giải về các loại cây. |
|
|
d) Trong khi người cha giảng giải về các loại cây, người con vẫn luôn nghĩ về biển. |
|
|
e) Thấy người con không chú ý lắng nghe, người cha rất buồn phiền. |
|
|
Để thực hiện ước mơ của mình cậu bé đã làm như thế nào?
o Tìm báo, tạp chí giới thiệu về các loại tàu thuyền.
o Tiếp quản công việc của cha.
o Trở thành thuỷ thủ.
o Hướng dẫn mọi người trên thuyền đối phó với bão và chiến thắng hải tặc.
o Hướng dẫn mọi người tìm kiếm thức ăn ở trên đảo hoang.
Theo em, chi tiết người con “cắt hình những con tàu, dán lên đầu giường để hễ mở mắt ra là nhìn thấy chúng” cho thấy điều gì?

Cậu bé có thú vui tự cắt dán, trang trí phòng ngủ của mình.
Cậu bé có tình yêu biển và niềm khát khao được làm thuyền trưởng.
Cậu bé có thú vui sưu tầm các loại tàu thuyền đi biển.
Cậu bé rất thích ngắm nhìn những con tàu khi thức dậy.
Vì sao nhiều năm sau khi trở về thăm cha, người cha “cảm động rơi nước mắt” và người “thuyền trưởng cao lớn cũng rơi lệ”?
Cả hai cha con đều thực sự hạnh phúc vì sự trưởng thành của con.
Cả hai cha con đều xúc động khi gặp lại nhau sau nhiều năm xa cách.
Người cha cảm thấy áy náy vì đã “sai” khi hướng nghiệp cho con.
Người con cảm thấy thương cha vì không kế thừa nghề làm vườn của cha.
Lớn lên, em muốn làm nghề gì? Vì sao em có mong muốn như vậy?
Hãy quan sát con vật trong bức tranh dưới đây và hoàn thành bảng sau:

Đặc điểm bao quát: | ||
Hình dáng, kích thước | Màu sắc | Bộ lông (da) |
Đặc điểm của từng bộ phận | ||||
Đầu | Mắt | Miệng | Cổ | Chân |
Em hãy quan sát các con vật dưới đây chọn một con vật mà em quen thuộc nhất, kể về các hoạt động, thói quen của chúng vào bảng phía dưới:


Bảng quan sát hoạt động, thói quen của: Con chó mực | |||
Chạy | Ăn | Nghe | Hoạt động khác |








