2048.vn

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều Bài 3: Niềm vui của em có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều Bài 3: Niềm vui của em có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 39 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay vì con rô bốt nhưng mong muốn của bạn nhỏ, bố đã mang về vật gì?

Con heo đất.

Con heo nhựa.

Con gấu bông.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bố mua con heo đất để bạn nhỏ học điều gì?

Học cách tiết kiệm.

Học cách chăm sóc bản thân.

Học cách quan tâm đến người khác.

Học cách tiêu tiền.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân ba câu văn bạn nhỏ miêu tả con heo đất.

Thật ra con heo cũng dễ thương. Mũi nó mát lạnh và nó mỉm cười khi tôi cho tiền vào lưng nó. Nó mỉm cười cả khi tôi chẳng có đồng nào. Tôi thực sự yêu thương nó.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo em, vì sao cuối cùng bạn nhỏ không muốn đập vỡ con heo đất?

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con heo đất được miêu tả với những bộ phận nào?

Khe trên lưng, bụng, mũi.

Ổ khoá, nắp, khe nhét tiền.

Khe trên lưng, bụng, sừng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Món đồ đựng tiền tiết kiệm sau có những bộ phận nào? (Chọn ba đáp án)

Món đồ đựng tiền tiết kiệm sau có những bộ phận nào? (Chọn ba đáp án) (ảnh 1) 

            Quai xách.                                                   Khe nhét tiền.

            Ổ khoá.                                                        Bánh xe.

            Nơ.                                                               Ngăn kéo.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối bức tranh với việc làm được thể hiện trong tranh.

Nối bức tranh với việc làm được thể hiện trong tranh.  (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

BÀI VIẾT 1

D

Đ

Đà Nẵng

Đen như gỗ mun

Đất lành chim đậu

 

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thơ tả cảnh thả diều vào những khoảng thời gian nào trong ngày?

Buổi sáng.

Buổi chiều.

Buổi tối.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cánh diều trong bài thơ được miêu tả trong trạng thái nào?

No gió, bay cao.

Chuẩn bị thả.

Vừa bay lên khỏi mặt đất.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân từ miêu tả âm thanh của cánh diều trong khổ thơ thứ hai.

Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần
Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối hình ảnh so sánh với với khổ thơ mà nó xuất hiện.

Diều là hạt cau

 

Khổ 3

Diều em - lưỡi liềm

Khổ 2

Diều hay chiếc thuyền

Khổ 4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở khổ thơ cuối, tác giả cảm tưởng tiếng diều đã làm nên những điều gì?

Làm xanh lúa, uốn cong tre làng.

Làm tươi lúa và tre làng.

Làm cả ngôi làng trở nên đẹp hơn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân sự vật 1 trong hình ảnh so sánh sau:

      Bà ngoại em hiền từ và phúc hậu như một bà tiên vậy.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân sự vật 2 trong hình ảnh so sánh sau:

     Bà ngoại em hiền từ và phúc hậu như một bà tiên vậy.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối để hoàn thành phép so sánh.

Trắng như

 

rùa.

Chậm như

cắt.

Khoẻ như

tuyết.

Nhanh như

voi.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh sau:

a) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như ...

b) Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như ...

c) Cành bàng trụi lá trông giống ....

d) Tán bàng xoè ra giống ...

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy viết một đoạn văn kể chuyện em nuôi con heo đất (trong đó có một câu có hình ảnh so sánh).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe tuần lộc có nhiệm vụ gì?

Đi đón gấu Mi-sa.

Đi phát đồ chơi cho trẻ nhỏ.

Đưa ông già Nô-en đi khám bệnh.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đêm Giáng sinh ấy có những ai đi phát quà? Đánh dấu trước phương án trả lời đúng.

Ông già Nô-en.

Chú gấu Mi-sa.

Tuần lộc.

Cô chủ.

Cậu bé nghèo.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đến túp lều có cậu bé bị ốm, không còn đồ chơi để phát, Mi-sa đã làm gì?

Bước vào túp lều, ngồi lên chiếc ủng để trở thành món quà cho cậu bé.

Vội vã chạy đi mua một món đồ chơi.

Cùng tuần lộc nặn một món đồ chơi bằng đất sét rất đẹp cho cậu bé.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em có nhận xét gì về chú gấu bông Mi-sa? 

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chia các sự vật, hoạt động sau vào ba nhóm.

Bánh chưng, Bánh ga-tô, Quà sinh nhật, Cây thông,

Ông già Nô-en, Tiền lì xì

Sự vật gắn với

ngày Tết

Sự vật gắn với ngày sinh nhật

Sự vật gắn với ngày Giáng sinh

   
Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên một số sự vật thường xuất hiện vào dịp Giáng sinh?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy viết lời chúc gửi đến người bạn mà em yêu quý nhất trong ngày lễ Giáng sinh:

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghe - viết:

Búp bê đáng yêu

Hôm nay sinh nhật em 
Được bố em mua tặng 
Một bạn búp bê xinh
Trông thật là đáng yêu 
Miệng bạn luôn chúm chím 
Cười nói chuyện với em 
Em yêu quý bạn lắm 
Ôm bạn ngủ hằng ngày 

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống “ch” hay “tr”:

Công ...a như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước ...ong nguồn ...ảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính ...a

Cho ...òn ...ữ hiếu mới là đạo con.

      (Ca dao)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm những từ ngữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau rồi sửa lại cho đúng:

Chú Trường vừa chồng trọt giỏi vừa chăn nuôi cừ. Vườn nhà chú cây nào cây ấy sai chĩu quả. Dưới ao cá chôi, cá chắm, cá chép từng đàn. Cạnh ao truồng lợn, truồng gà trông rất ngăn nắp.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền ên hoặc ênh vào chỗ trống.

ốc s...

b... bờ

lênh kh...

con k...

nhẹ t...

con h...

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đôi bàn tay em đã cùng em làm những công việc gì?

Nằm ngủ cùng em.

Đánh răng, chải tóc.

Ngồi học.

Tất cả những công việc trên.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:

“hoa nhài, nụ hồng, ánh mai”

Hai bàn tay của em bé được so sánh với ...

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh so sánh “hai bàn tay của bé như hai bông hồng, ngón tay như cánh hoa” nói lên điều gì?

Hai bàn tay của bé luôn nghịch ngợm, hiếu động.

Hai bàn tay của bé thơm tho như những bông hoa.

Năm ngón tay bé xinh xắn như năm cánh hoa trên bông hoa.

Hai bàn tay của bé luôn nhẹ nhàng, mềm mại như ánh ban mai.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm răng của bé được so sánh với sự vật gì?

Ánh mai.

Hoa nhài.

Nụ hồng xinh.

Những hạt dưa.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây nói đúng ý nghĩa của từ “siêng năng”?

Lười nhác, không thích làm việc.

Chăm chỉ làm việc.

Thông minh, giỏi giang.

Nhanh nhẹn, hoạt bát.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của bài thơ “Hai bàn tay em” nói lên điều gì?

Hai bàn tay con người có thể làm được mọi việc.

Hai bàn tay tượng trưng cho lao động chân tay.

Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu.

Con người rất cần hai bàn tay để làm việc.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân vào các sự vật được so sánh trong khổ thơ sau.

Thân dừa bạc phếch tháng năm

Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao.

Đêm hè, hoa nở cùng sao

Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tự chăm sóc bản thân, giữ vệ sinh cơ thể của em là trách nhiệm của ai? 

Cô giáo

Chính em

Ông bà

Bố mẹ

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:

a) Tán cây xòe ra giống như ...

b) Mặt trời đỏ rực như ...

c) Giọt sương long lanh như ...

d) Trời tối .... hũ nút.

e) Tiếng suối trong như tiếng ... xa.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy thêm các hình ảnh so sánh cho phù hợp:

a) Đôi mắt bé tròn như

b) Bốn chân của chú voi to như 

c) Trưa hè, tiếng ve kêu như 

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy xem tranh và ghi lại các việc em đã làm để chăm sóc, bảo vệ đôi tay, mái tóc, đôi mắt ….. của em.

 Em hãy xem tranh và ghi lại các việc em đã làm để chăm sóc, bảo vệ đôi tay, mái tóc, đôi mắt ….. của em. (ảnh 1)

Tên bộ phận

Cách chăm sóc, bảo vệ

  
  
  

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy gạch chân dưới các sự vật được so sánh, và khoanh vào từ so sánh trong các câu dưới đây:

a) Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.

b) Tán lá xòe ra như cái ô khổng lồ.

c)

Bóng bàng tròn lắm

Tròn như cái nong

Em ngồi vào trong

Mát ơi là mát.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack