vietjack.com

Bài tập: Hàm số có đáp án
Quiz

Bài tập: Hàm số có đáp án

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 7
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x

B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x

D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = fx = 152x - 4. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa

A. x ≠ 4

B. x = 4

C. x = 2

D. x  2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bảng giá trị nào sau đây là đúng với hàm số y = fx = 152x - 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = -x2 + 2. Tính f(-1/2); f(0)

A. f-12 = 0; f0 = 74

B. f-12 = 74; f0 = 2

C. f-12 = -74; f0 = 2

D. f-12 = 74; f0 = -2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2. Tính f(-5) + f(5)

A. 0

B. 25

C. 50

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = 2 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(0) = 0

B. f(1) = 6

C. f(-1) = 10

D. f(2) = -4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(-2) = -1

B. f(-1) = 0

C. f(-3) = 4

D. f(1) = -2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = -12x nhận giá trị âm thì:

A. x > 0

B. x < 0

C. x = 0

D. chưa biết dấu của x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?

A. A

B. H

C. F

D. G

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:

A. Nằm trên trục hoành

B. Nằm trên trục tung

C. Điểm A(0;3)

D. Gốc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:

A. Nằm trên trục hoành

B. Nằm trên trục tung

C. Điểm A(1;0)

D. Gốc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ tư?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác  ABCD là hình gì?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Chưa đủ điều kiện xác định

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABDC là hình gì?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Chưa đủ điều kiện xác định

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABDC ?

A. 15(cm2)

B.16 (cm2)

C. 30 (cm2)

D. 40 (cm2)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4

A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng  x = 0; x = 1; y = 0 ; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0;x = 1; y = 0 ; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0 ;y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0;y = 4 , không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack