vietjack.com

Bài tập: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án
Quiz

Bài tập: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 7
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Nếu x < 0 thì

A. |x| = x

B. |x| = -x

C. |x| < 0

D. |x| = 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của -1,5 là

A. 1,5

B. -1,5

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?

A. 1 số

B. 2 số

C. 0 số

D. 3 số

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

 

A. |-0,4| = 0,4

B. |-0,4| = -0,4

C. |-0,4| = ± 0,4

D. |-0,4| = 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |x| = 1/2?

A. x = 0

B. x = ±12

C. x = 1/2

D. x = -1/2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -2,78 - 3,54 là:

A. -6,32

B. 6,32

C. -0,76

D. 0,76

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0,3; -34; 23; 0; -0,875

A. -34; -0,875; 23; 0; 0,3

B. -34; -0,875; 0; 0,3; 23

C. -0,875; -34; 0; 0,3; 23

D. -0,875; -34; 0; 23; 0,3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho A = (2,5.0,36.0,4) - [0,125.2,34.(-8)]. Giá trị của biểu thức A là:

A. 0,7

B. 1,7

C. 2,7

D. 3,7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1,5 - |x - 0,3| = 0

A. x = 1,8

B. x = -1,2

C. A và B đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho B = 1,6 + |10,8 - x|. Giá trị nhỏ nhất của B là:

A. 0

B. 1,6

C. 10,8

D. 12,4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = |x + 0,8| - |x - 2,5| + 1,9. khi x < -0,8

A. -1,4

B.  3,6

C. 0,2

D. 5,2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P = -312+25-114+-52. Chọn câu đúng:

A. P = 0

B. P > 1

C. P < 2

D. P < 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P = 59--35+49+85. Chọn câu đúng:

A. P = 0

B. P  > 1

C. P < 2

D. P < 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |2x - 5| + |5,7 - x| 0?

A. 1 

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C = -215-x-y+15+0,9 đạt giá trị lớn nhất?

A. x = 15; y=-115

B. x = 25; y=15

C. x = -25; y=-15

D. x = 115; y=-15

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C = 4 - |5x - 5| - |3y + 12| đạt giá trị lớn nhất?

A. x = 1; y = 4

B. x = -4; y = 1

C. x = -1; y = 4

D. x = 1; y = -4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biểu thức F = 2 -x+23 đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:

A. -23

B. 23

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biểu thức F = 22,5 - 2|x - 7,8| đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:

A. 7,8

B. 22,5

C. 38,1

D. 15,6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x-0,4-125 là:

A. -75

B. -125

C. 15

D. -145

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5+15-x là:

A. 526

B. 5

C. 15

D. 265

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 125 . (-0,08) . 100 . 0,01 . (-5) là?

A.  5

B. -50

C. 50

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (-0,5).5.(-50).0,02.(-0,2).2 là

A. 1

B. -0,2

C. -1

D. -0,5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính |-4,2| + 2,9 + |-3,7| - |-4,2| - |2,9| ta được kết quả là:

A. 3,7

B. -3,7

C. 17,9

D.  12,1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack