vietjack.com

Bài tập: Ghi số tự nhiên chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Ghi số tự nhiên chọn lọc, có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

2. Nhiều lựa chọn

Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4     

B. 3     

C.     

D. 6

3. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

A. 1234; 9876     

B. 1000; 9999     

C. 1023; 9876     

D. 1234; 9999

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

A. 1038     

B. 1083     

C. 1308    

D. 1380

5. Nhiều lựa chọn

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; XXXV là?

A. 11; 22; 14; 535  

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75 

D. 11; 22; 14; 35

6. Nhiều lựa chọn

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.

B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

7. Nhiều lựa chọn

Cho số 8 716. Số chục là:

A. 1

B. 10

C. 71

D. 871

8. Nhiều lựa chọn

Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là:

A. 1234

B. 1230

C. 1023

D. 1000

10. Nhiều lựa chọn

Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25

A. XIV; XXV

B. XVI; XXV

C. XVI; XXIV

D. XIV; XXVI

© All rights reserved VietJack