8 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:
A. cm
B. dm2
C. cm2
D. cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài:
A. 1 cm
B. 1 dm
C. 10 dm
D. 1 m
93m3 đọc là:
A.Chín mươi ba mét
B.Chín mươi ba mét khối
C.Chín mươi ba mét vuông
D.Chín mươi ba khối
Mười ba nghìn bảy trăm bảy mươi sáu mét khối viết là:
A. 1 276 m3
B.1 276 cm3
C. 13 776 m3
D. 13 776 cm3
Số thích hợp điền vào ô trống 35 000 dm3 =....cm3 là:
A.3,5
B.35
C.350
D.3 500
Số thích hợp điền vào ô trống 1 402 cm3 – 789 cm3 = ....cm3 là:
A.132
B.245
C.613
D.321
Trong các đơn vị sau, đơn vị dùng để đo thể tích là:
A.m3
B.dm3
C.cm3
D.Tất cả các phương án trên đều đúng
Dấu thích hợp điền vào ô trống 8 dm3 ...800 cm3 là:
A.>
B.=
C.<