8 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình dưới đây cho biết chiều cao và cân nặng các bạn trong nhóm 1.
Dãy số liệu thống kê về số đo cân nặng của các bạn trong nhóm 1 là:
A. 32 kg; 34 kg; 29 kg; 35 kg
B. 136 cm; 32 kg; 142 cm; 34 kg
C. 136 cm; 142 cm; 133 cm; 138 cm
D. 133 cm; 29 kg; 138 cm; 35 kg
Trang ghi lại số cân nặng của các con vật nuôi trong gia đình thành dãy số liệu như sau 12 kg, 3 kg, 82 kg, 3 kg, 6 kg. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con vật nuôi?
A. 2 con
B. 3 con
C. 4 con
D. 5 con
Cho bảng số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của một số bạn như sau:
Tên |
Trung |
Lan |
Mi |
Quân |
Thời gian |
20 phút |
18 phút |
33 phút |
26 phút |
Về mặt sức khỏe, các bác sĩ khuyên nên dành ít nhất 30 phút tập thể dục vừa phải hoặc 15 phút tập thể dục cường độ cao mỗi ngày. Hỏi trong bảng số liệu trên, có bao nhiêu bạn tập thể dục trong khoảng từ 15 đến 30 phút?
A. 1 bạn
B. 2 bạn
C. 3 bạn
D. 4 bạn
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại kết quả học tập của các bạn lớp 5A sau:
Xếp loại |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Số học sinh |
25 |
12 |
5 |
Em hãy cho biết lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A.25
B. 32
C. 37
D. 42
Cô giáo thu thập được số điểm môn Toán của các bạn học sinh lớp 5A như sau:
Số điểm |
10 |
9 |
8 |
7 |
Số bạn |
8 |
11 |
9 |
5 |
Học sinh lớp 5A đạt được điểm mấy nhiều nhất?
A. Điểm 10
B. Điểm 9
C. Điểm 8
D. Điểm 7
Khối 5 của trường Tiểu học Bình Minh có số học sinh mỗi lớp như sau:
Lớp |
5A |
5B |
5C |
5D |
Số học sinh |
45 |
40 |
48 |
42 |
Tỉ số giữa số học sinh lớp 5B với tổng số học sinh khối 5 bằng bao nhiêu?
A. Tỉ số số học sinh lớp 5B với tổng số học sinh khối 5 là \[\frac{{40}}{{170}}\]
B. Tỉ số số học sinh lớp 5B với tổng số học sinh khối 5 là \[\frac{{40}}{{170}}\]
C. Tỉ số số học sinh lớp 5B với tổng số học sinh khối 5 là \[\frac{{42}}{{175}}\]
D. Tỉ số số học sinh lớp 5B với tổng số học sinh khối 5 là \[\frac{{42}}{{170}}\]
Thanh tung một con xúc xắc 20 lần và ghi lại số lần lặp lại khả năng xuất hiện các mặt như sau:
Mặt xuất hiện |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần lặp lại |
2 |
5 |
1 |
6 |
4 |
2 |
Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt 5 chấm với tổng số lần đã tung xúc xắc là:
A. \[\frac{5}{4}\]
B. \[\frac{2}{{20}}\]
C. \[\frac{4}{{20}}\]
D. \[\frac{5}{{20}}\]
Mai tung một đồng xu 10 lần và ghi lại số lần lặp lại khả năng xuất hiện các mặt như sau:
Mặt xuất hiện |
Mặt ngửa |
Mặt sấp |
Số lần lặp lại |
4 |
6 |
Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt ngửa với tổng số lần đã tung đồng xu là:
A. \[\frac{6}{4}\]
B. \[\frac{4}{6}\]
C. \[\frac{4}{{10}}\]
D. \[\frac{6}{{10}}\]