vietjack.com

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 8
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức 2x4  3x3 + 3x  2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là

A. 0

B. 1

C. 2 

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là:

A. 2x + 2

B. -2x + 2

C. -2x - 2 

D. 3 - 2x 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 ): (x – 12) = …

A. x + 3

B. x – 3 

C. x2 + 3x + 6

D. x2 – 3x + 6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phần dư của phép chia đa thức x4  2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thương của phép chia đa thức (3x4  2x3 + 4x  2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

A. a < 2

B. a > 1

C. a < 0

D. a ⁝ 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức 3x3  2x2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 3) cho đa thức (2x2 – x + 1) là phép chia hết

Chọn câu đúng

A. Cả (I) và (II) đều đúng

B. Cả (I) và (II) đều sai

C. (I) đúng, (II) sai

D. (I) sai, (II) đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức (2x3 – 26x – 24) cho đa thức x2 + 4x + 3 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức (x3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết

Chọn câu đúng

A. Cả (I) và (II) đều đúng

B. Cả (I) và (II) đều sai

C. (I) đúng, (II) sai

D. (I) sai, (II) đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia (2a3 + 7ab2  7a2b 2b3) : (2a – b) là

A. (a – b)(a – 2b)

B. (a + b)2

C. (a – b)(b – 2a)

D. a – b

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia (x4  x3y + x2y2  xy3) : (x2 + y2)

A. (x – y)

B. x(x – y)

C. x2 – y

D. x2 + xy

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2

A. x = 6

B. a = 12

C. a = -12

D. a = 9

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xác định a để đa thức 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3

A. a = 24

B. a = 12 

C. a = -12

D. a = 9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để đa thức x4 + ax2 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1 thì giá trị của a là

A. a = -2

B. a = 1

C. a = -1

D. a = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là

A. a = -6

B. a = 6

C. a = -3

D. a = 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức a2x3 + 3ax2 – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1.

A. 1

B. 2

C. 0 

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3.

A. a = -6; b = -3

B. a = 6; b = -3

C. a = 2; b = -3

D. a = -2; b = -3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm a và b để đa thức f(x) = x4  9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x – 2 

A. a = -1; b = 30

B. a = 1; b = 30

C. a = -1; b =-30

D. a = 1; b = -30

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác định hằng số a và b sao cho (x4 + ax + b) ⁝ (x2 – 4)

A. a = 0 và b = -16 

B. a = 0 và b = 16

C. a = 0 và b =0

D. a = 1 và b = 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết đa thức x4 + ax2 + b chia hết cho x2 – x + 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.

A. a < b

B. a > b

C. a = b

D. a = 2b

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack