vietjack.com

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 8
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia (7x3-7x+42):(x2-2x+3) là ?

A. - 7x + 14   

B. 7x + 14 

C. 7x - 14   

D. - 7x - 14 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phép chia x3+x2-4x+7 cho x2-2x+5 được đa thức dư là ?

A. 3x - 7.   

B. - 3x - 8. 

C. - 15x + 7.   

D. - 3x - 7. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hệ số a thỏa mãn để 4x2-6x+a chia hết cho x - 3 là ? 

A. a = - 18.   

B. a = 8. 

C. a = 18.   

D. a = - 8. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép chia: 4x4+x+2x3-3x2:x2+1 ta được số dư là

A. – x + 7 

B. 4x2+2x-7 

C. 4x22x+7 

D. x – 7 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép chia 3x3+2x+1:(x+2) ta được đa thức dư là:

A. 10     

B. -9 

C. – 15     

D. – 27 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép chia -4x4+5x2+x:x2+x ta được kết quả là:

A. 4x4+5x2+x=x2x4x2+4x+1 

B. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+1+8 

C. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+1

D. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+18x 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phép chia: x3+9x2+27x+27:(x+3). Tìm khẳng định sai?

A. Đây là phép chia hết 

B. Thương của phép chia là: (x+3)2 

C. Thương của phép chia là: x2+6x+9 

D. Số dư của phép chia là: x – 3 . 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép chia: x2y+4xy+3y:(x+1) ta được thương là:

A. xy + 3     

B. x + 3y 

C. x + y + 3     

D. y. (x + 3) 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm a để phép chia x34x+a:(x2) là phép chia hết:

A. a = 0     

B. a = 4 

C. a = -8     

D. a = 8 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Làm tính chia: 9x3y2+10x4y5-8x2y2:x2y2 

A. 9x+10x2y2    

B. 9+10x2y2-8 

C. 9x+10x2y38     

D. Đáp án khác 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x) = x4  3x3 + 3x2 + ax + b và đa thức g(x) = x2 – 3x + 4. Biết f(x) chia hết cho g(x). Khi đó tích a.b bằng

A. -12

B. 12

C. -6

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1),thương là (x + 3), dư là x – 2.

A. x3 + 4x2 + 5x + 1

B. x3  4x2 + 5x + 1

C. x3  4x2 – 5x + 1

D. x3 + 4x2 – 5x + 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (4x3 + 3x2 – 2x) : (x2 + 34x-12)  tại x = 3.

A. A = 4x, A = 7

B. A = 3x; A = 9

C. A = 4x; A = 8

D. A = 4x;A = 12

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Xác định a để (6x3  7x2 – x + a) : (2x + 1) dư 2

A. -4

B. 2

C. -2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm các hằng số a và b sao cho (x3 + ax + b) : (x + 1) dư 7 và (x3 + ax + b) : (x – 3) dư (-5)

A. a = 10, b = 2

B. a = 10, b = -2

C. a = -10, b = -2

D. a = -10, b = 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

P = 2n3-3n2+3n-1n-1  . Tìm n Є Z để P Є Z.

A. n Є {0; 2}

B. n Є {-1; 1}

C. n Є {-1; 2}

D. n Є {-2; 0}

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3  3x2 + 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phần dư của phép chia đa thức x2+3x+25+x2-4x-45-1 cho đa thức x + 1 là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack