vietjack.com

Bài tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (có lời giải chi tiết)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 8
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm, HC = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC?

A. SABC= 39cm2 

B. SABC= 36cm2

CSABC= 78cm2 

D. SABC= 19cm2 

2. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC và ΔMNP có A^=M^=900, AB/MN = BC/NP thì?

A. Δ ABC ∼ Δ PMN 

B. Δ ABC ∼ Δ NMP 

C. Δ ABC ∼ Δ MNP 

D. Δ ABC ∼ Δ MPN 

3. Nhiều lựa chọn

Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. 

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. 

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. 

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng. 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ABC và DEF có A^=D^=900,AB = 3cm, BC = 5cm,EF = 10cm, DF = 6cm. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Δ ABC ∼ Δ DEF   

B. Δ ABC ∼ Δ EDF 

C. Δ ABC ∼ Δ DFE   

D. Δ ABC ∼ Δ FDE 

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm; MP = 8cm. Tìm khẳng định sai 

A. Tam giác ABC là tam giác vuông 

B. Δ ABC và ΔMNP đồng dạng với nhau 

C. NP = 10 cm 

D. Có hai phương án sai 

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC? 

A. ΔHAC     

B. ΔAHC 

C. ΔAHB     

D. ΔABH 

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25cm và HC = 36cm. Tính AH.

A. 30cm    

B. 25cm 

C. 20cm     

D. 32cm 

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BC = 20cm, AC = 12cm. Tính BH? 

A. 12cm     

B. 12,5cm 

C. 15cm     

D. 12,8cm 

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 6cm, BH = 3cm. Tính AC?

A. 120cm     

B. 150cm 

C. 180cm     

D. 108cm 

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?

A. 9cm, 12cm, 15cm 

B. 12cm, 16cm ; 20cm 

C. 6cm, 8cm, 10cm 

D. Đáp án khác 

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

A. 6cm, 4cm

B. 2cm, 5cm

C. 5cm, 3cm

D. 3cm, 5cm

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.

A. AD = 6cm

B. DC = 5cm

C. AD = 5cm

D. BC = 12cm

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn khẳng định đúng.

A. AB.BI = BD.HB

B. AB.BI=AI2

C. AB.BI=BD2

D. AB.BI=HI2

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định đúng.

A. AE.DF=AD2

B. AE.DF=ED2

C. AE.DF = AF.DE

D. AE.DF=BD2

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định không đúng.

A. AE.CF = AF.BE

B. AE.DF=ED2

C. AE.DF = AF.DE

D. BECF=DEDF

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 15cm

B. 12cm

C. 10cm

D. 8cm

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,5cm và HC = 9cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 10cm

B. 6cm

C. 5cm

D. 7,5cm

© All rights reserved VietJack