31 CÂU HỎI
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A.
B.
C.
D.
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A.
B.
C.
D.
Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
Cho = m.x(x + 1) với m R. Chọn câu đúng về giá trị của m.
A. m > 47
B. m < 0
C. m ⁝ 9
D. m là số nguyên tố
Phân tích thành nhân tử ta được
A.
B.
C.
D.
Cho 8 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 2 + 8x + 8
B. 2 + 8x + 16
C. 4 – 8x+ 16
D. 4 + 8x + 16
Cho 27 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 9 + 0,03x + 0,1
B. 9 + 0,6x + 0,01
C. 9 + 0,3x + 0,01
D. 9 – 0,3x + 0,01
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được
A.
B.
C.
D.
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được
A.
B.
C.
D.
Cho , biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
Cho:
Khi đó giá trị của m là:
A. m = -18
B. m = 36
C. m = -36
D. m = 18
Cho:
Khi đó giá trị của m.n là
A. -8
B. 5
C. -15
D. 15
Giá trị của x thỏa mãn
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 5
Giá trị của x thỏa mãn là
A. x = 2
B.
C. x =
D. x = -2
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Gọi là các giá giá trị thỏa mãn . Khi đó bằng
A. -3
B.
C. -
D.
Cho các phương trình
A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = bằng
A. A = 1
B. A = 0
C. A = 2
D. Chưa đủ dữ kiện để tính
Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M = – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng
A. M = 0
B. M = -1
C. M = 1
D. Đáp án khác