vietjack.com

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 8
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy  + 8 thành nhân tử ta được

A. (xy + 2)3

B. (xy + 8)3

C. x3y3 + 8

D. x3y3+23

2. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3

B. (2x + y)3

C. (2x  y)3

D. (8x + y)3

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (5x  4)2  49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)

B. (5x  4)2  49x2 = (3x  1)(x + 2)

C. (5x  4)2  49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)

D. (5x  4)2  49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = 5(x  y)(x + y)

B. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (5x  y)(x  5y)

C. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (x  y)(x + y)

D. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = 5(x  y)(x  5y)

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2

B. 9x2  24xy + 16y2 = (3x  4y)2

C. x24+2xy+4y2=x2+2y2

D. x24+2xy+4y2=x4+2y2

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. x2  6x + 9 = (x  3)2

B. 4x2  4xy + y2 = (2x  y)2 

C. x2+x+14=x+122

D. -x2  2xy  y2 = -(x  y)2

7. Nhiều lựa chọn

Cho 4x2+4x-32-4x2+4x+32  = m.x(x + 1) với m R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

A. m > 47

B. m < 0

C. m ⁝ 9

D. m là số nguyên tố

8. Nhiều lựa chọn

Phân tích a2+92-36a2 thành nhân tử ta được

A. (a  3)2(a + 3)2

B. (a + 3)4

C. (a2 + 36a + 9)(a2  36a + 9)

D. a2+92

9. Nhiều lựa chọn

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 2x2 + 8x + 8

B. 2x2 + 8x + 16

C. 4x2 – 8x+ 16

D. 4x2 + 8x + 16

10. Nhiều lựa chọn

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 9x2 + 0,03x + 0,1

B. 9x2 + 0,6x + 0,01

C. 9x2 + 0,3x + 0,01

D. 9x2 – 0,3x + 0,01

11. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x38+8y3  thành nhân tử, ta được

A. (x2+2y)(x22+xy+2y2)

B. (x2+2y)(x24-xy+4y2)

C. (x2+2y)(x22-xy+4y2)

D. (x2+2y)(x24-2xy+4y2)

12. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 164x6+125y3  thành nhân tử, ta được

A. (x24+5y)(x24-54x2y+5y2)

B. (x24-5y)(x416+54x2y+25y2)

C. (x24+5y)(x416-54x2y+25y2)

D. (x24+5y)(x416-52x2y+25y2)

13. Nhiều lựa chọn

Cho (x + y)3  (x  y)3 = A.y(Bx2 + Cy2), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

14. Nhiều lựa chọn

Cho x6-1=x+Ax+Bx4+x2+C , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

15. Nhiều lựa chọn

Cho:

4x2+2x-182-4x2+2x2=m.4x2+2x-9

Khi đó giá trị của m là:

A. m = -18

B. m = 36

C. m = -36

D. m = 18

16. Nhiều lựa chọn

Cho: x2+y2-172-4xy-42=x+y+5x-y+3x+y+mx-y+n

Khi đó giá trị của m.n là

A. -8

B. 5

C. -15

D. 15

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn 5x2-10x+5=0

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 5

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x

A. x = 2

B.  x=-12

C. x = 12

D. x = -2

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x-52-4x-22=0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x-32-9x+12=0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Gọi x1;x2;x3 là các giá giá trị thỏa mãn 43x-52-99x2-252=0. Khi đó x1+x2+x3 bằng

A. -3

B.   -35

C.  -53

D. -59

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình

x+23+x-33=0 1 ; x2+x-12 + 4x2+ 4x = 0 2. Chn câu đúng

A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm

 

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

23. Nhiều lựa chọn

Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x2-4xy+4y2-4m2-4mn-n2 bằng

 A. A = 1

B. A = 0

C. A = 2

D. Chưa đủ dữ kiện để tính

24. Nhiều lựa chọn

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M =x + 2y  32 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

A. M = 0

B. M = -1

C. M = 1

D. Đáp án khác

25. Nhiều lựa chọn

Cho 9a2-a-3b2=m.a+n.b 4a-3b vi m,nR. Khi đó , giá tr ca m và n là : 

 A. m=-2 ; n=-3

B. m=3;n=2

C.m=3 ; n=-4

D. m=2 ; n=3

26. Nhiều lựa chọn

Đa thc 4b2c2-c2+b2-a2 được phân tích thành 

A . b+c+ab+c-aa+b-ca-b+c

B. b+c+ab-c-aa+b-ca-b+c

C. b+c+ab+c-aa+b-c2

D. b+c+ab+c-aa+b-ca-b-c

27. Nhiều lựa chọn

Đa thc x6-y6 đưc phân tích thành

A. x+y2x2-xy+y2x2+xy+y2

B. x+yx2-2xy+y2x-yx2+2xy+y2

C. x+yx2-xy+y2x-yx2+xy+y2

D. x+yx2+2xy+y2y-xx2+xy+y2

28. Nhiều lựa chọn

Tính giá tr biu thc P=x3-3x2+3x vi x=101

A. 1003+1

B. 1003-1

C. 1003

D. 1013

29. Nhiều lựa chọn

Hiu bình phương các s l liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 8

B.9

C.10

D. C A,B,C đu sai

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cp s nguyên x;y tha mãn x2+102 =y2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Cho x+y=a+b ; x2+y2=a2+b2. Vi nN*, chn câu đúng.

A. xn+yn=an-bn

B. xn+yn= 2an+bn

C. xn+yn=an+bn

D. xn+yn=an+bn2

© All rights reserved VietJack