vietjack.com

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P3)
Quiz

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P3)

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 11
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?

y = cot 2x; y = cos(x+π) ; y=10 - sinx; y= 100 tan100x.

A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = cos19x và g(x) = 4tan 3x, chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

 B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x)  và g(x) đều là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số  y=  3x2 + 10cosx là hàm số chẵn.

B. Hàm số y = |sinx - x|-|sinx + x| là hàm số lẻ.

 C. Hàm số y = sin xx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y= 10sinx – 3 là hàm số  lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y= 3sin2 x+ sinx.

B y= 10tanx+ 8cosx

C. y= 8sin2 x – 3tanx

D. y= - 3 sin2 x+ 5cosx

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y= 10 sinx + 200  là hàm số không chẵn, không lẻ.

B. Hàm số y = sin xx là hàm số chẵn.  

C. Hàm số y=  8x2 - 9 cosx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y= | sinx- x|  - | sinx+ x|  là hàm số lẻ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y= 2x + cosx.

B. y= 3 cos3x

C. y= x2.sin (x+ 3).

D. y = cos xx3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số  y= tanx + 2 sinx là

A. Hàm số không chẵn, không lẻ trên tập xác định.

B. Hàm số chẵn  trên tập xác định.

C. Hàm số lẻ trên  tập xác định.

D. Hàm số không lẻ trên tập xác định.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 10sinx. cos3x là

A. Hàm số chẵn trên R.

B. Hàm số lẻ trên R.

C. Hàm số không lẻ trên R.

D. Hàm số không chẵn R.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y= sinx+ 5cosx là

A. Hàm số lẻ trên R.

B. Hàm số chẵn trên R

C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên R.

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

A. y = sinx + tanx2cos2x.

B. y= tanx - cotx

C. y = sin2x + cos2x

D. y = 2- sin23x.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y= -sinx

B. y = cosx - sinx

C. y= 10 cosx + 3sin2x.

D. y= cosx. sinx.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số dưới đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:

y = cos3x (1)y = sin(x2+1) (2)y = tan2x (3)y = cot x (4)

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y= 4sinx – 4x

B. y = 10 cosx

C. y= -8x.sinx

D. y = x2+1x.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y= x.cos2x.sin2x

 B. y= - x.tanx

C. y= 10 tanx

D. y = 1x.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y = sin xx.

B. y = tanx + x

C.y = 10x2 + 19

D. y = - 9cotx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y= sinx  là:

A. k2π

B. π2

C. π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y= 10cosx  

A. k2π

B. 2π3

C. π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y= -3 tanx  

A. 2π

B. π4

C. kπ

D. π

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y = -10 cot x là

A. 2π

B. π2

C. π

D. kπ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  y = 3sin2x – 5  lần lượt là

A. – 8 và - 2

B. 2 và 8

C. – 5 và 2

D. – 5 và 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các bất phương trình (3sinx-4cosx)2-6sinx+8cosx2m-1 đúng với mọi x

A. m> 0

 B. m0

C. m < 0

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các bất phương trình 3sin2x +cos2xsin2x + 4cos2x+1m+1 đúng với mọi x

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack