vietjack.com

52 câu Trắc nghiệm Ôn tập Chương V-Đạo hàm (có đáp án)
Quiz

52 câu Trắc nghiệm Ôn tập Chương V-Đạo hàm (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gia của hàm số y=x21 tại điểm x0=2  ứng với số gia Δx=0,1 bằng bao nhiêu?

-0, 01

0,41

0,99

11,1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số g(x)=9x32x2. Đạo hàm của hàm số g(x)  dương trong trường hợp nào?

x < 3

x< 6

x >3

x<- 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)=x2+5; g(x)=9x32x2. Giá trị của x là bao nhiêu để f'(x)=g'(x)?

- 4

4

95

59

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3+2x27x+3. Để f'(x)0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?

73;1

1;73

73;1

73;1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y=x32x2+x1 tại điểm có hoành độ x0=1 là:

y = 8x + 3

y= 8x + 7

y = 8x + 8

y = 8x +11

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x4+x32x2+1 tại điểm có hoành độ -1 là:

11

4

3

– 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=mx13x3. Với giá trị nào của m thì x= -1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)<2?

m>3

m< 3

m = 3

m<1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x3x2. Để f'(x)<0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?

;13

0;13

13;23

13;+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=(x+2)(x3) bằng biểu thức nào sau đây?

2x+ 5

2x – 7

2x – 1

2x - 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=2x32x1 bằng biểu thức nào sau đây?

122x12

82x12

42x12

42x12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của parabol y=x2+x+3song song với đường thẳng y=43x là

y=x2

y=1x

y=2x

y=3x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=1x21 bằng biểu thức nào sau đây?

2x2x212

2xx212

1x212

2xx212

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x1 bằng biểu thức nào sau đây?

2(2x+1)x2+x12

4(2x+1)x2+x12

4(2x1)x2+x12

4(2x+4)x2+x12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=(x52x2)2 bằng biểu thức nào sau đây?

10x9+16x3

10x914x6+16x3

10x928x6+16x3

10x928x6+8x3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=23x2x+12 bằng biểu thức nào sau đây?

142x+12.23x2x+1

42x+12.23x2x+1

162x+12.23x2x+1

223x2x+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3x22x+12 bằng biểu thức nào sau đây?

123x22x+12

4x23x22x+12

3x13x22x+12

6x23x22x+12

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đạo hàm y'=xsinx?

xcosx

sinxxcosx

sinxcosx

xcosxsinx

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=cos2xsin2x. Biểu thức f'π4 có giá trị là bao nhiêu?

– 2

0

1

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(x)=2x3x+1thì f''(x)là biểu thức nào sau đây?

423x+12

2x13x+13

423x+13

423x+13

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=23x2x+12 bằng biểu thức nào sau đây?

142x+12.23x2x+1

42x+12.23x2x+1

162x+12.23x2x+1

223x2x+1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số y=fx=1+cos22x. Chọn câu đúng

dfx=sin4x21+cos22xdx

dfx=sin4x1+cos22xdx

dfx=cos2x1+cos22xdx

dfx=sin2x1+cos22xdx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x312x2+1có đồ thị (C),viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc bằng 2

y=2x73;y=2x+116

y=2x+43; y=2x+136

y=2x73; y=2x+136

Đáp ánkhác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x35x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  y = - 3x + 1

y = -3x – 7

y=3x+6727

Cả A và B đúng

Đáp án khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị của hàm sốy=x35x2+2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đóvuông góc với đường thẳng y=17x4

0

2

1

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s=12gt2, trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:

49m/s

25m/s

10m/s

18m/s

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x5+1x+3

10x41x2

10x51x2+​  3

10x4+​   1x2

10x41x2+3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau :y=x55x32x2+1 

x415x2+​  4x

5x415x24x

5x45x24x

5x45x22x

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x3x+4

y'=  5(x+4)2

y'=  11(x+4)2

y'=  5(x+4)2

y'=  11(x+4)2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(92x)(3x23x+1)

18x2+46x21

10x2+66x19

18x2+66x29

12x2+48x21

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau:y=(2x4+4x3)1994

1994(2x4+4x3)1993(8x3+4)

1994(2x4+4x3)1993

1994(2x4+4x3)1993(2x3+4)

1994(2x4+4x3)1993(x3+4)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=22x21

x22x21)

x2x21)

2x2x21)

4x2x21)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau y=x52x223

3x52x2225x42xx22

x52x2225x4xx22

x52x2225x4x2x22

Đáp án khác

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau f'(x)< 0,với  f(x)=13x352x2+6x

S=(2 ; 3)

S= ( 1; 2)

S= (3; 4)

S = (2; 4)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình g'(x)0 với g(x)=x2+3x9x2

S = (1; 3)

S=  1;  3/​​2

S=  ;1(3;  +)

S=  ;1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình f'(x)<g'(x), với f(x)=x3+x212; g(x)=23x3+12x2+2x

S = (1; 2)

S= (-2; 1)

S = ( -1; 2)

S= (-2; -1)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của  hàm số y = sinx + cos x

sinx + cosx

sinx – cosx

cosx – sinx

- sinx – cosx

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của  hàm số sau y=tanx+cotx  

1cos2x+cot2x

tan2x+cot2x+1

1cos2x+1sin2x

1cos2x1sin2x

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của  hàm số sau y=sinx+cosxsinxcosx

2sinx(sinxcosx)2

2cosx (sinxcosx)2

2(sinxcosx)2

2sinx+cosx (sinxcosx)2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của  hàm số y=sin1x2

2x2cos1x2

2x4cos1x2

12x3cos1x2

-2x3cos1x2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của  hàm số y=3 tan2 2x +cot22x

y'=6 tan 2xcos22x+2 cot2xsin22x

y'=-6 tan 2xcos22x+2 cot2xsin22x

y'=12 tan 2xcos22x-4 cot2xsin22x

y'=6 tan 2xcos22x-2 cot2xsin22x

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1cot2x

y'=x cot2xx2+1-2x2+1sin22x

y'=x cot2xx2+1-x2+1sin22x

y'=x cot2x2x2+1-x2+1sin22x

y'=x cot2xx2+1-x2+12sin22x

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của 3,99 với 4 chữ số thập phân

1,9975

1,9976

1,9973

1,9974

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của sin30030'

0,5074

0,5075

0,5076

0,5077

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của hàm số y=1x2

dy=12x3dx

dy=-12x3dx

dy=-2x3dx

dy=2x3dx

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của  hàm số y=x+2x-1

dy=3x-12dx

dy=-1x-12dx

dy=1x-12dx

dy=-3x-12dx

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp hai của  hàm số sau  y = sin5x. cos2x

y''=12-49sin7x+9sin3x

y''=-1249sin7x+9sin3x

y''=1249sin7x-9sin3x

Đáp án khác

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm  cấp hai của hàm số y = x2. sinx

y''=(2+x2)sinx+2x.cosx

y''=(1-x2)sinx+6x.cosx

y''=(2-x2)sinx+4x.cosx

Đáp án khác

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+x2+2 có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -3

y = 3x + 11

y = 3x – 4

y = 2x+ 4

y = 2x – 1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  (C) y=2x3-3x2+5:  đi qua điểm A1912;4

1

2

3

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s=12gt2  , trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:

49m/s

25m/s

10m/s

18m/s

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=12t4-3t3 , trong đó t tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng

80m/s

32m/s

90m/s

116m/s

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack