vietjack.com

91 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (P3)
Quiz

91 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (P3)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 12
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y+z1=0 và β:xyz+2=0

A. x=1+ty=12tz=3t

B. x=2+ty=2tz=13t

C. x=1ty=12tz=3t

D. x=13ty=1+2tz=t

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q): x – y = 0. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q)

A. x1=y+11=z12

B. x1=y1=z12

C. x+11=y+11=z32

D. x1=y1=z+12

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:4x+3y7z+3=0 và điểm I(0;1;1). Phương trình mặt phẳng β đối xứng với α qua I là:

A. β:4x+3y7z3=0

B. β:4x+3y7z+11=0

C. β:4x+3y7z-11=0

D. β:4x+3y7z+5=0

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng (P): 2x – 5y + 4z – 36 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên (P) là:

A. H1;2;6

B. H1;2;6

C. H1;-2;6

D. H1;2;-6

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng x + y + z – 4 = 0

A. H2;1;3

B. H2;1;3

C. H2;-1;-3

D. H2;-1;3

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6) và mặt phẳng α:x+y+z4=0. Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng α là:

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. -2;1;3

D. 2;1;-3

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): x + y – 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. d:x11=y12=z+23

B. d:x+11=y+21=z32

C. d:x11=y21=z+32

D. d:x11=y21=z+32

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và đường thẳng d:x11=y12=z3. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) là:

A. x2y+3z7=0

B. x2y+3z+14=0

C. x+2y3z+14=0

D. x+2y3z-4=0

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 3 = 0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)

A. x11=y22=z1

B. x12=y21=z1

C. x11=y+22=z2

D. x12=y21=z1

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng  qua A(1;2;-3) vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

A. x=1+ty=2+2tz=3

B. x=1+ty=2+2tz=3+3t

C. x=1+ty=2+2tz=3+t

D. x=1+ty=2+2tz=3

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + z – 7  = 0. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(2;-3;1) và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. x=3+2ty=13tz=1+t

B. x=23ty=3tz=1t

C. x=32ty=13tz=1+t

D. x=2+3ty=3tz=1+t

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và 2 đường thẳng d1:x+31=y61=z1, d2:x=1+2ty=53tz=4. Phương trình mặt phẳng A và song song với d1,d2 là:

A. 3x+y+2z6=0

B. 3x2yz+10=0

C. 3x2yz+1=0

D. 3x+2y+z3=0

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1;2) và song song với hai đường thẳng d1:x+21=y12=z2 và d2:x11=y1=z32 có phương trình là:

A. 4x+4y+x+3=0

B. 2xz2=0

C. 2x+4y+z+3=0

D. 2x+z2=0

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho d:x13=y32=z12 và mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu của d trên (P) là:

A. x+32=y+11=z11

B. x22=y+11=z11

C. x+52=y+11=z11

D. x2=y+11=z11

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y – z – 1 = 0 và đường thẳng d:x+12=y11=z23. Phương trình đường thẳng  qua A(1;1;-2) vuông góc với d và song song với (P) là:

A. Δ:x6=y+13=z29

B. Δ:x350=y2=z+175

C. Δ:x12=y+15=z3

D. Δ:x12=y15=z+23

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;2), B(0;-1;1) và song song với đường thẳng d:x11=y+11=z2 là:

A. P:5xy3z+2=0

B. P:3x+y35z+6=0

C. P:3x+3y+z8=0

D. P:xy+2z4=0

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d:x1=y2=z+11d':x12=y24=z2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.

A. Q:y2z2=0

B. Q:xy2=0

C. Không tồn tại (Q)

D. Q:2y+4z+1=0

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d:x21=y+12=z13. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) là:

A. 3x+z5=0

B. 3x-z+5=0

C. 3x-z5=0

D. -3x-z5=0

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng d:x3=y14=z+3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d.

A. 15x11y+z8=0

B. 15x+11y+z8=0

C. 15x+11y-z8=0

D. 15x+11y+z+8=0

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:

A. x=ty=7+3tz=2t

B. x=2ty=73tz=t

C. x=ty=73tz=2t

D. x=ty=73tz=2t

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(4;1;0) và C(-1;4;-1). Mặt phẳng (P) nào dưới đây chứa đường thẳng AB mà khoảng cách từ C đến (P) bằng 14

A. P:x2y+3z2=0

B. P:x2y+3z+2=0

C. P:x+2y3z=0

D. P:x2y3z+4=0

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;1), B(1;0;1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) cách điểm O một khoảng lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. x+2y+6z7=0

B. x+2y+4z5=0

C. x+2y+5z6=0

D. x+3y+5z6=0

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:

A. 4x+2y7z1=0

B. 4x2y+7z7=0

C. 4x+2y+7z15=0

D. 4x+2y+7z+15=0

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:

A. 2x+3z+5=0

B. 2x+3z-5=0

C. 2x+3y-5=0

D. 2x-3z-5=0

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A(-1;3;-4) cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P):

A. x=5+6ty=3tz=4t

B. x=1+3ty=3+tz=4t

C. x+16=y32=z+44

D. x+16=y35=z+44

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y33=z2, mặt phẳng α:x+yz+3=0 và điểm A (1; 2; - 1). Đường thẳng  đi qua A vắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là:

A. x11=y22=z+11

B. x11=y22=z+11

C. x11=y22=z+11

D. x11=y22=z+11

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z4=0 và cắt đường thẳng d:x23=y21=z25 có phương trình:

A. x=1+ty=2z=42t

B. x=1+2ty=2z=4+2t

C. x=12ty=2z=4+4t

D. x=1ty=2z=4+2t

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có A'3;1;1, hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA’ = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ u=a;b;2 với a,bR là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A’C. Tính T=a2+b2

A. T = 5

B. T = 16

C. T = 4

D. T = 9

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(2;1;1), cắt và vuông góc với đường thẳng Δ:x22=y81=z1. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz)

A. 1;0;0

B. 0;5;3

C. 0;3;5

D. 0;-3;1

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y – z + 3 = 0 và hai đường thẳng Δ1:x11=y+24=z23, Δ2:x+45=y+79=z1. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng Δ1,Δ2 có phương trình là:

A. x=1y=2+4tz=2t

B. x=2y=2+4tz=5t

C. x=6y=11+4tz=2t

D. x=4y=7+4tz=t

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;-3;5) và B(2;-5;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng d:x+13=y52=z+913

A. 3x2y+13z56=0

B. 3x+2y+13z56=0

C. 3x+2y+13z+56=0

D. 3x2y-13z+56=0

© All rights reserved VietJack