9 CÂU HỎI
Cho hình vẽ dưới đây:
Số đường xiên kẻ từ điểm M đến đường thẳng d là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho hình vẽ dưới đây:
Số đường vuông góc kẻ từ điểm A có trong hình vẽ là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho hình chữ nhật ABCD, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AE là đường vuông góc kẻ từ A đến CD;
B. AE là đường xiên kẻ từ A đến CD;
C. AC là đường vuông góc kẻ từ A đến CD;
D. AD là đường xiên kẻ từ A đến CD.
Cho tam giác ABC vuông tại B có AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Biết BD = 3 cm. Khoảng cách từ D đến đường thẳng AC bằng
A. 3 cm;
B. 6 cm;
C. 1,5 cm;
D. 2 cm.
Cho hình chữ nhật NMQP có MN = 2cm, MQ = 5 cm. Khoảng cách từ P đến MN và MQ lần lượt là:
A. 2 cm và 2 cm;
B. 2 cm và 5 cm;
C. 5 cm và 2 cm;
D. 5 cm và 5 cm.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ kẻ được một đường xiên duy nhất đến đường thẳng đó;
B. Từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng kẻ được vô số đường vuông góc đến đường thẳng đó;
C. Khi một điểm A nằm trên đường thẳng d thì khoảng cách từ A đến d khác 0;
D. Khi một điểm A nằm trên đường thẳng d thì khoảng cách từ A đến d bằng 0.
Cho tam giác ABC đều cạnh 4 cm. Biết khoảng cách từ A đến cạnh BC bằng cm. Khoảng cách từ B đến AC là
A. 4 cm;
B. 2 cm;
C. cm;
D. cm.
Cho Ot là tia phân giác của góc đó. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho (A, B không trùng O). Kẻ AH, BK vuông góc Ot. Gọi I là giao điểm của AB và HK như hình vẽ:
Có bao nhiêu đường vuông góc trong hình vẽ trên?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4 cm, đáy lớn CD = 7 cm. Biết diện tích hình thang bằng 22 cm2, khoảng cách giữa hai đáy AB và CD bằng:
A. 4 cm;
B. 7 cm;
C. 12 cm;
D. 8 cm.