vietjack.com

87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 4: Vị trí tương đối có đáp án
Quiz

87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 4: Vị trí tương đối có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 12
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z6=0.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P).

B. d song song với (P).

C. d vuông góc với (P).

D. d nằm trong (P).

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:x21=y11=z11 và mặt phẳng P:x+my+m21z7=0 với m là tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

A. m=1.

B. m=1.

C. m=1m=2.

D. m=2.

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y24=z31 và mặt phẳng α:xy+2z5=0, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. d//α.

B. dα.

C. d cắt  α và không vuông góc với α.

D. dα.

4. Nhiều lựa chọn

Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x124=y93=z11 và mặt phẳng P:3x+5yz2=0 

A. 1;0;1.

B. 0;0;2.

C. 1;1;6.

D. 12;9;1.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+2yz1=0, Q:2x+yz+2=0

và hai đường thẳng Δ1:x2=y11=z+12, Δ2:x1=y21=z12.

Đường thẳng  song song với hai mặt phẳng P,Q và cắt Δ1,Δ2 tương ứng tại H,K. Độ dài đoạn HK bằng

A. 8117.

B. 5.

C. 6.

D. 117.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2m2+m+2x+m21y+m+2z+m2+m+1=0

 luôn chứa đường thẳng cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là?

A. 13.

B. 23.

C. 23.

D. 23.

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

d1:x11=y+12=z21 và d2:x+34=y+98=z+2m2 m0

Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d1//d2 có số phần tử là:

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

d:x=1+ty=2+3tz=3t và d':x=22t'y=2+t'z=1+3t'

Tìm tọa độ giao điểm M của d và d'.

A. M=0;1;4.

B. M=1;0;4.

C. M=4;0;1.

D. M=0;4;1.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x12=y+12=z3, Δ2:x31=y32=z+21

A. Δ1 song song với Δ2.

B. Δ1 chéo với Δ2.

C. Δ1 cắt Δ2.

D. Δ1 trùng với Δ2.

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0,0,-2) và đường thẳng có phương trình là x+22=y23=z+32.

Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm A và B sao cho BC=8 

A. x+22+y32+z+12=16.

B. x2+y2+z+22=25.

C. x+22+y2+z2=25.

D. x2+y2+z+22=16.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=9 và điểm M1;3;1. Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm Ja;b;c.

Giá trị 2a+b+c bằng

A. 13425.

B. 11625.

C. 8425.

D. 6225.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x12+y22+z32=143 và đường thẳng d có phương trình x43=y42=z42. Gọi Ax0;y0;z0,x0>0 là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có các tiếp điểm B,C,D sao cho ABCD là tứ diện đều.

Giá trị của biểu thức P=x0+y0+z0 

A. 6.

B. 16.

C. 12.

D. 8.

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P,Q,R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho 1OP2+1OQ2+1OR2=18. Biết mặt phẳng PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua M12;32;0 và cắt S tại hai điểm A,B phân biệt. Diện tích lớn nhất của ΔAOB 

A. 15.

B. 5.

C. 17.

D. 7.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ  a làm vectơ chỉ phương và đường thẳng d' đi qua điểm M' và nhận vectơ a' làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng d song song với đường thẳng d' 

A. a=ka',k0Md'.

B. a=ka',k0Md'.

C. a=a'Md'.

D. aka',k0Md'.

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x11=y22=z21 và điểm A1;2;1. Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0.

A. R=2.

B. R=4.

C. R=1.

D. R=3.

16. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22. Phương trình mặt cầu tâm I1;2;1 cắt d tại các điểm A,B sao cho AB=23 

A. x12+y22+z+12=25

B. x12+y22+z+12=4.

C. x12+y22+z+12=9.

D. x12+y22+z+12=16.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu

S1:x12+y12+z22=16  S2:x+12+y22+z+12=9

cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là Ia;b;c. Giá trị a+b+c bằng

A. 74.

B. 14.

C. 103.

D. 1.

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:m2+1x2m22m+1y+4m+2zm2+2m=0 luôn chứa một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua M1;1;1 vuông góc với và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ chỉ phương u=1;b;c. Giá trị của T=b+c bằng

A. 12.

B. 9.

C. 11.

D. 10.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A3;0;0,B0;2;0,C0;0;6 D1;1;1. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A,B,C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;2;1.

B. N5;7;3.

C. P3;4;3.

D. Q7;13;5.

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x31=y13=z21. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình x2+y2+z24x+2my2m+1z+m2+2m+8=0 là phương trình của một mặt cầu S sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1?

A. 1.

B. 6.

C. 7.

D. 2.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M6;0;0,N0;6;0,P0;0;6. Hai mặt cầu có phương trình S1:x2+y2+z22x2y+1=0 S2:x2+y2+z28x+2y+2z+1=0 cắt nhau theo đường tròn C. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng MN,NP,PM

A. 1.

B. 3.

C. Vô số.

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,3), B(6,5,5). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P)) có thể tích lớn nhất, biết rằng P:2x+by+cz+d=0 với b,c,d.

Tính S=b+c+d.

A. S=18.

B. S=18.

C. S=12.

D. S=24.

© All rights reserved VietJack