vietjack.com

87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
Quiz

87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1?

A. a=3;32;1.

B. a=9;2;3.

C. a=3;2;1.

D. a=3;23;1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng α có phương trình x+2z+3=0. Một vectơ chỉ phương của là:

A. a1;0;2.

B. b2;1;0.

C. v1;2;3.

D. u2;0;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=2i+3j5k; OB=2j4k. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u2;5;1.

B. u2;3;5.

C. u2;5;1.

D. u2;5;9.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2,-1,3) và có vectơ chỉ phương u1;2;4 là

A. x+12=y+21=z43.

B. x12=y21=z+43.

C. x+21=y12=z+34.

D. x21=y+12=z34.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1,2,3) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x4y+7z+2=0.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là

A. x=3+ty=4+2tz=7+3t t.

B. x=1+3ty=24tz=3+7t t.

C. x=13ty=24tz=3+7t t.

D. x=14ty=2+3tz=3+7t t.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1,2,3) và hai mặt phẳng P:2x+2y+z+1=0, Q:2xy+2z1=0.

Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) 

A. x11=y21=z34.

B. x11=y22=z36.

C. x11=y26=z32.

D. x15=y22=z36.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;4;1, B2;4;3, C2;2;1. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC 

A. x=1y=4+tz=1+2t

B. x=1y=4+tz=1+2t

C. x=1y=4+tz=12t

D. x=1y=4tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x+z-5=0 và x-2y-z+3=0 thì có phương trình là

A. x+21=y+13=z1.

B. x+21=y+12=z1.

C. x21=y11=z31.

D. x21=y12=z31.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,1,-1), B(-2,3,1) và C(0,-1,3). Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC. Phương trình đường thẳng d 

A. x+11=y11=z21.

B. x+11=y1=z1.

C. x2=y21=z1.

D. x11=y1=z1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai M(1,2,3), N(3,4,5) và mặt phẳng P:x+2y+3z14=0. Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P), các điểm H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M,N trên . Biết rằng khi MH=NK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d 

A. x=ty=132tz=4+t.

B. x=ty=13+2tz=4+t.

C. x=ty=132tz=4t.

D. x=1y=132tz=4+t.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz. Cho điểm E(1,1,1), mặt cầu S:x2+y2+z2=4 và mặt phẳng P:x3y+5z3=0. Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong P và cắt S tại hai điểm A,B sao cho ΔOAB là tam giác đều. Phương trình tham số của

A. x=1+2ty=1+tz=1+t.

B. x=1+4ty=1+3tz=1+t.

C. x=1+2ty=1tz=1t.

D. x=1+ty=1+tz=12t.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z-1=0 và đường thẳng d:x42=y+22=z+11. Phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) 

A. x5=y+27=z+12.

B. x5=y27=z12.

C. x5=y+27=z+12.

D. x5=y27=z12.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 và đường thẳng d2:x21=y2=z+32. Phương trình đường thẳng đi qua A1;0;2, cắt d1 và vuông góc với d2 

A. x12=y2=z21.

B. x14=y1=z21.

C. x12=y3=z24.

D. x12=y2=z21.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+y2z=0 và hai đường thẳng d1:x+11=y62=z1 d2:x13=y21=z+44.

Đường thẳng vuông góc với P cắt cả hai đường thẳng d1 d2 có phương trình là

A. x+23=y11=z2.

B. x+53=y1=z42.

C. x+23=y81=z12.

D. x13=y21=z22.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng d qua A(1,2,3) cắt đường thẳng d1:x2=y1=z21 và song song với mặt phẳng P:x+yz2=0.

A. x=1+ty=2tz=3+t.

B. x=1+ty=2+tz=3.

C. x=1+ty=2tz=3.

D. x=1+ty=2+tz=3+t.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+z-10=0, điểm A(1,3,2) và đường thẳng d:x+22=y11=z11.

Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN.

A. x+67=y+14=z31.

B. x67=y14=z+31.

C. x67=y14=z+31.

D. x67=y+14=z31.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,3,-3) thuộc mặt phẳng α:2x2y+z+15=0 và mặt cầu S:x22+y32+z52=100.

Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng α cắt S tại M,N. Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng

A. x+31=y34=z+36.

B. x+316=y311=z+310.

C. x=3+5ty=3z=3+8t.

D. x+31=y31=z+33.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,3,3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B d:x31=y32=z21, phương trình đường phân giác trong của góc C Δ:x22=y41=z21.

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u2;1;1.

B. u1;1;0.

C. u0;1;1.

D. u1;2;1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y21=z1 và hai điểm A4;2;4, B0;0;2. Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng 5, gần đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oxy tại điểm nào dưới đây?

A. 2;1;0.

B. 23;143;0.

C. 3;2;0.

D. 0;0;0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

Δ1:x21=y+21=z11; Δ2:x11=y12=z1Δ3:x1=y+21=z+11; Δ4:x51=ya3=zb1

Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá trị của biểu thức T=a2b bằng

A. -2.

B. -3.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x11=y+21=z2

A. u=1;2;0.

B. u=2;2;4.

C. u=1;1;2.

D. u=1;2;0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M(-2,1,2), N(3,-1,0) có vectơ chỉ phương là

A. u=1;0;2.

B. u=5;2;2.

C. u=1;0;2.

D. u=5;0;2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z+12 nhận vectơ u là vectơ chỉ phương. Giá trị a+b bằng

A. -8.

B. 8.

C. 4.

D. -4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm E(-1,0,2) và có vectơ chỉ phương a=3;1;7. Phương trình của đường thẳng d 

A. x13=y1=z+27.

B. x+13=y1=z27.

C. x11=y1=z23.

D. x+11=y1=z23.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho E(-1,0,2) và F(2,1,-5). Phương trình đường thẳng EF 

A. x13=y1=z+27.

B. x+13=y1=z27.

C. x11=y1=z+23.

D. x+11=y1=z23.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. x=1y=2tz=2+3t.

B. x=1+ty=2+2tz=1+3t.

C. x=1+ty=22tz=2+3t.

D. x=1y=2+tz=1t.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z31.

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A0;1;4 vuông góc với d và nằm trong P 

A. x=5ty=1+tz=4+5t.

B. x=2ty=tz=42t.

C. x=ty=1z=4+t.

D. x=ty=1+2tz=4+t.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0 β:x+yz+4=0. Phương trình tham số của đường thẳng d 

A. x=2ty=2z=22t.

B. x=2+ty=tz=2+2t.

C. x=2+ty=tz=2+2t.

D. x=2+ty=tz=2+2t.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x+y+z=0 và đường thẳng Δ:x31=y+42=z12. Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng α, cắt và vuông góc với đường thẳng

A. x=2+2ty=25tz=17t.

B. x=1+4ty=5tz=37t.

C. x=4+ty=5z=73t.

D. x=1+4ty=5tz=3+7t.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+13=y34=z+11 và mặt phẳng P:2x+y2z12=0. Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P).

A. d':x+12=y+21=z32.

B. d':x13=y44=z+31.

C. d':x3=y41=z21.

D. d':x13=y44=z21.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x22=y+21=z31, d2:x=1ty=1+2tz=1+t và điểm A1;2;3. Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là

A. x11=y23=z31.

B. x11=y23=z31.

C. x11=y23=z35.

D. x11=y23=z35.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2,1,0) và đường thẳng d:x12=y+11=z1. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d 

A. x21=y14=z1.

B. x21=y14=z1.

C. x22=y14=z1.

D. x21=y14=z2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y21=z1; d2:x21=y+12=z3. Phương trình đường thẳng cắt d1,d2 lần lượt tại A  và B sao cho AB nhỏ nhất là

A. x=ty=32tz=2t.

B. x=2ty=1+2tz=t.

C. x=1+ty=12tz=2t.

D. x=2ty=1+2tz=t.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2), song song với mặt phẳng P:2xyz+3=0, đồng thời tạo với đường thẳng Δ:x+11=y12=z2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d 

A. x14=y+15=z23.

B. x14=y+15=z23.

C. x+14=y+15=z23.

D. x14=y+15=z23.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x22+y+12+z32=20, mặt phẳng α có phương trình: x2y+2z1=0 và đường thẳng có phương trình: x1=y+22=z+43. Viết phương trình đường thẳng Δ' nằm trong mặt phẳng α, vuông góc với đường thẳng , đồng thời Δ' cắt mặt cầu (S) theo dây cung có độ dài lớn nhất.

A. Δ':x=3ty=2z=4+t.

B. Δ':x=1+3ty=1z=1+t.

C. Δ':x=2+2ty=1+5tz=3+4t.

D. Δ':x=12ty=15tz=14t.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+6y+12z+9=0. Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d 

A. x=2y=1+tz=2+2t.

B. x=2y=14tz=2+t.

C. x=2+2ty=12tz=2+t.

D. x=2+ty=1+4tz=2t.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y2=z+31 và mặt cầu (S) có phương trình: x32+y22+z52=36. Gọi là đường thẳng đi qua A2;1;3, vuông góc với đường thẳng d và cắt S tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u=1;a;b. Giá trị của a+b bằng

A. 4.

B. -2.

C. 12.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm M(3,1,1), nằm trong mặt phẳng α:x+yz3=0 và tạo với đường thẳng d:x=1y=4+3tz=32t một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng

A. x=1y=t'z=2t'.

B. x=8+5t'y=34t'z=2+t'.

C. x=1+2t'y=1t'z=32t'.

D. x=1+5t'y=14t'z=3+2t'.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A2;1;0,B3;0;2,C4;3;4. Phương trình đường phân giác trong của góc A 

A. x=2y=1+tz=0.

B. x=2y=1z=t.

C. x=2+ty=1z=0.

D. x=2+ty=1z=t.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;1;2,B2;3;1,C3;1;4. Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B 

A. x=2ty=3+tz=1t.

B. x=2+ty=3z=1t.

C. x=2ty=3+tz=1+t.

D. x=2+ty=3tz=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack