vietjack.com

81 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài tích vô hướng của hai vecto có đáp án (Mới nhất)
Quiz

81 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài tích vô hướng của hai vecto có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
81 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a  và b  là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

a.b=a.b.

a.b=0 .

a.b=1 .

a.b=a.b .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ abkhác 0. Xác định góc αgiữa hai vectơ abkhi a.b=a.b.

α=1800.

α=00.

α=900.

α=450.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ abthỏa mãn a=3,b=2a.b=3.Xác định góc αgiữa hai vectơ avà b.

α=300.

α=450.

α=600.

α=1200.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ abthỏa mãn a=b=1và hai vectơ u=25a3bv=a+bvuông góc với nhau. Xác định góc αgiữa hai

vectơ avà b.

α=900.

α=1800.

α=600.

α=450.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a  và b . Đẳng thức nào sau đây sai?

a.b=12a+b2a2b2.

a.b=12a2+b2ab2.

a.b=12a+b2ab2.

a.b=14a+b2ab2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Tính tích vô hướng AB.AC.

AB.AC=2a2.

AB.AC=a232.

AB.AC=a22.

AB.AC=a22.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Tính tích vô hướng AB.BC.

AB.BC=a2.

AB.BC=a232.

AB.BC=a22.

AB.BC=a22.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

AB.AC=12a2.

AC.CB=12a2.

GA.GB=a26.

AB.AG=12a2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?

AH.BC=0.

AB,HA=1500.

AB.AC=a22.

AC.CB=a22.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a.Tính AB.BC.

AB.BC=a2.

AB.BC=a2.

AB.BC=a222.

AB.BC=a222.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = b.Tính BA.BC.

BA.BC=b2.

BA.BC=c2.

BA.BC=b2+c2.

BA.BC=b2c2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=2  cm, BC=3  cm, CA=5  cm.Tính CA.CB.

CA.CB=13.

CA.CB=15.

CA.CB=17.

CA.CB=19.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c.Tính P=AB+AC.BC.

P=b2c2.

P=c2+b22.

P=c2+b2+a23.

P=c2+b2a22.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi  M là trung điểm cạnh BC. Tính AM.BC.

AM.BC=b2c22.

AM.BC=c2+b22.

AM.BC=c2+b2+a23.

AM.BC=c2+b2a22.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0  là

tam giác OAB đều.

tam giác OAB cân tại O

tam giác OABvuông tại OD.

tam giác OABvuông cân tại O

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

MNNP+PQ=MN.NP+MN.PQ.

MP.MN=MN.MP .

MN.PQ=PQ.MN .

MNPQMN+PQ=MN2PQ2 .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a.Tính AB.AC.

AB.AC=a2.

AB.AC=a22.

AB.AC=22a2.

AB.AC=12a2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AC.CD+CA.

P=1.

P=3a2.

P=3a2.

P=2a2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AB+AC.BC+BD+BA.

P=22a.

P=2a2.

P=a2.

P=2a2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C.Tính AE.AB.

AE.AB=2a2.

AE.AB=3a2.

AE.AB=5a2.

AE.AB=5a2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2.Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM=AC4. Gọi Nlà trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN.

MB.MN=4.

MB.MN=0.

MB.MN=4.

MB.MN=16.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5.Tích AB.BD.

AB.BD=62.

AB.BD=64.

AB.BD=62.

AB.BD=64.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6.Tính AB.AC.

AB.AC=24.

AB.AC=26.

AB.AC=28.

AB.AC=32.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB=8  cm, AD=12  cm, góc ABC^ nhọn và diện tích bằng 54  cm2.Tính cosAB,BC.

cosAB,BC=2716.

cosAB,BC=2716.

cosAB,BC=5716.

cosAB,BC=5716.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD.Tính BK.AC.

BK.AC=0.

BK.AC=a22.

BK.AC=a22.

BK.AC=2a2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0  là:

một điểm.

đường thẳng.

đoạn thẳng.

đường tròn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MBMA+MB+MC=0  với A, B, C là ba đỉnh của tam giác.

một điểm.

đường thẳng.

đoạn thẳng.

đường tròn.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

một điểm.

đường thẳng.

đoạn thẳng.

đường tròn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A,B  cố định có khoảng cách bằng a. Tập hợp các điểm N thỏa mãn AN.AB=2a2  là:

một điểm.

đường thẳng.

đoạn thẳng.

đường tròn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A, B cố định và AB = 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB=16  là:

một điểm.

đường thẳng.

đoạn thẳng.

đường tròn.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A3;1, B2;10, C4;2.Tính tích vô hướng AB.AC.

AB.AC=40.

AB.AC=40.

AB.AC=26.

AB.AC=26.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A3;1 và B2;10.  Tính tích vô hướng AO.OB.

AO.OB=4.

AO.OB=0.

AO.OB=4.

AO.OB=16.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=4i+6jb=3i7j.Tính tích vô hướng a.b.

a.b=30.

a.b=3.

a.b=30.

a.b=43.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=3;2b=1;7.Tìm tọa độ vectơ c biết c.a=9 và c.b=20.

c=1;3.

c=1;3.

c=1;3.

c=1;3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ a=1;2, b=4;3  và c=2;3.Tính P=a.b+c.

P=0.

P=18.

P=20.

P=28.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=1;1b=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ avà b.

cosa,b=12.

cosa,b=22.

cosa,b=122.

cosa,b=12.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=2;1b=4;3. Tính cosin của góc giữa hai vectơ avà b.

cosa,b=55.

cosa,b=255.

cosa,b=32.

cosa,b=12.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=4;3b=1;7. Tính góc αgiữa hai vectơ avà b.

α=90O.

α=60O.

α=45O.

α=30O.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ x=1;2y=3;1. Tính góc αgiữa hai vectơ xvà y.

α=45O.

α=60O.

α=90O.

α=135O.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=2;5b=3;7. Tính góc α giữa hai vectơ avà b.

α=30O.

α=45O.

α=60O.

α=135O.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ a=9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ?

v1=1;3.

v2=2;6.

v3=1;3.

v4=1;3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A1;2, B1;1C5;1. Tính cosin của góc giữa hai vectơ ABvà AC.

cosAB,AC=12.

cosAB,AC=32.

cosAB,AC=25.

cosAB,AC=55.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A6;0, B3;1  và C1;1 . Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

15O.

60O.

120O.

135O.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A8;0, B0;4, C2;0  và D3;5.   Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai góc BAD^BCD^ phụ nhau.

Góc BCD^ là góc nhọn.

cosAB,AD=cosCB,CD.

Hai góc BAD^BCD^ bù nhau.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u=12i5jv=ki4j.Tìm kđể vectơ uvuông góc với v.

k=20.

k=20.

k=40.

k=40.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u=12i5j  và v=ki4j.  Tìm k để vectơ u  và vectơ v  có độ dài bằng nhau.

k=374.

k=372.

k=±372.

k=58.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ a=2;3, b=4;1  và c=ka+mb  với k, m.Biết rằng vectơ c  vuông góc với vectơ a+b . Khẳng định nào sau đây đúng?

2k=2m.

3k=2m.

2k+3m=0.

3k+2m=0.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=2;3  và b=4;1 . Tìm vectơ d  biết a.d=4  và b.d=2 .

d=57;67.

d=57;67.

d=57;67.

d=57;67.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ u=4;1, v=1;4  và a=u+m.v  với m.  Tìm m  để a  vuông góc với trục hoành.

m=4.

m=4.

m=2.

m=2.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u=4;1v=1;4.Tìm m để vectơ a=m.u+v tạo với vectơ b=i+jmột góc 450.

m=4.

m=12.

m=14.

m=12.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tính khoảng cách giữa hai điểm M1;2và N3;4.

MN=4.

MN=6.

MN=36.

MN=213.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A1;4, B3;2, C5;4 . Tính chu vi P của tam giác đã cho.

P=4+22.

P=4+42.

P=8+82.

P=2+22.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ O;i;j, cho vectơ a=35i45j . Độ dài của vectơ  a bằng

15

1

65

75

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u=3;4  và v=8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?

u=v.

uv cùng phương.

uvuông góc với v.

u=v.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm  A1;2, B2;4, C0;1D1;32 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

AB cùng phương với CD.

AB=CD.

ABCD.

AB=CD.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A7;3, B8;4, C1;5  và D0;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

ACCB.

Tam giác ABC đều.

Tứ giác ABCD là hình vuông.

Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A1;1, B0;2, C3;1  và D0;2.   Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tứ giác ABCD là hình bình hành.

Tứ giác ABCD là hình thoi.

Tứ giác ABCD là hình thang cân.

Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A1;1, B1;3  và C1;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Tam giác ABC đều.

Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.

Tam giác ABC cân tại B.

Tam giác ABC vuông cân tại A.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A10;5, B3;2  và C6;5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tam giác ABC đều.

Tam giác ABC vuông cân tại A.

Tam giác ABC vuông cân tại B.

Tam giác ABC có góc A tù.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A2;1, B1;1  và C2;2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tam giác ABC đều.

Tam giác ABC vuông cân tại A.

Tam giác ABC vuông tại B.

Tam giác ABC vuông cân tại C.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;4B8;4.Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C

C6;0.

C0;0,C6;0.

C0;0.

C1;0.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;2B3;1.Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại  A

C0;6.

C5;0.

C3;1.

C0;6.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A4;0, B5;0C3;0.Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho MA+MB+MC=0.

M2;0.

M2;0.

M4;0.

M5;0.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M2;2  và N1;1.  Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.

P0;4.

P0;4.

P4;0.

P4;0.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N1;4bằng 25.

M1;0.

M1;0, M3;0.

M3;0.

M1;0, M3;0.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;3B4;2.Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B

C53;0.

C53;0.

C35;0.

C35;0.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;2,   B5;2.Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho AMB^=900  ?

M0;1.

M6;0.

M1;6.

M0;6.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;1  và B3;2.  Tìm M thuộc trục tung sao cho MA2+MB2  nhỏ nhất.

M0;1.

M0;1.

M0;12.

M0;12.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD biết A2;0,B2;5, C6;2.Tìm tọa độ điểm D

D2;3.

D2;3.

D2;3.

D2;3.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A1;3, B2;4, C5;3.  Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.

G2;103.

G83;103.

G2;5.

G43;103.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A4;1, B2;4,C2;2.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

I14;1.

I14;1.

I1;14.

I1;14.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A3;0, B3;0C2;6.Gọi Ha;b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+6b.

a+6b=5.

a+6b=6.

a+6b=7.

a+6b=8.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A4;3,  B2;7  và C3;8.   Tìm toạ độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh  xuống cạnh BC

A'1;4.

A'1;4.

A'1;4.

A'4;1.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A2;4, B3;1,C3;1. Tìm tọa độ chân đường cao A' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.

A'35;15.

A'35;15.

A'35;15.

A'35;15.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;2, B3;6  và C11;0.  Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông.

D5;8.

D8;5.

D5;8.

D8;5.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;4  và B1;1.  Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B

C4;0.

C2;2.

C4;0, C2;2.

C2;0.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có A1;1  và B3;0.  Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.

D0;1.

D2;3.

D2;3, D0;1.

D2;3.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có A1;1  và B3;0.  Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.

D0;1.

D2;3.

D2;3, D0;1.

D2;3.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A1;2,  B1;3,  C2;1  và D0;2.  Mệnh đề nào sau đây đúng ?

ABCD là hình vuông.

ABCD là hình chữ nhật.

ABCD là hình thoi.

ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác OAB với A1;3B4;2. Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB.

E=52;52.

E=32;12.

E=2+32;4+2.

E=2+32;42.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A2;0, B0;2  và C0;7.   Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD

D7;0.

D7;0, D2;9.

D0;7, D9;2.

D9;2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack