vietjack.com

75 câu Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án
Quiz

75 câu Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
75 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a; b thỏa mãn a=4, b=5, a,b=120°. Giá trị của tích vô hướng a. b là:

10

-10

103

-103

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=3;2, b=5;7 . Giá trị của a.b  là

1

-1

29

-29

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC   

15

21

-15

-21

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a, bcùng hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

a, bcùng hướng khi và chỉ khi a.b=-a.b

a, b cùng hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

a, b cùng hướng khi và chỉ khi a.b=a.bhoc a.b=a.b

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức AB+BC.ADAB+BC.AB  bằng

AB2

AC2

AD2

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

MA.MB=MI2+IA2

MA.MB=MI2IA2

MA.MB=2MI2IA2

MA.MB=MI22IA2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, A^=60° . M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN.CM  bằng

5

-5

7

-7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của vectơ a=5;12  là

17

169

13

159

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a=1; 3, b=23;6  . Góc giữa hai vectơ a;b  là

0°

30°

45°

60°

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

( 5/2; -9/2)

(- 5/2; 9/2)

(-2; 4)

(-3;5)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là

(2; 2)

(1; 1)

( -2; -2)

(-1; -1)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn AN=xAC . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là

5/8

5/4

5/16

0, 5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.b=a.b

a.b=a.b.sina, b

a.b=a.b.cota, b

a.b=a.b.cosa, b

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a;b thỏa mãn a=8,b=10, a, b=30° . Giá trị của tích vô hướng  là:

40

-403

403

-40

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a;b thỏa mãn  a=4,b=6, a, b=120°Giá trị của tích vô hướng a.b

12

-12

123

-123

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của AB.AC  là

a2

12a2

-12a2

2 a2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a;b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

aba+b=a2b2

ab2=a2+b2

a+ba+b=a2b2

a+ba+b=a2+b2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a;b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a+b2=a2+b2

a+b2=a22a.b+b2

a+b2=a2+2a.b+b2

a+b2=a2+2a.bb2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

ab a.b=a.b

ab a.b=0

ab a=b

aba2=b2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0. Nếu a, b cùng hướng thì

a.b=a.b

a.b=a.b

a.b<a.b

a.b=0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0. Nếu a, b ngược hướng thì

a.b=a.b

a.b=a.b

a.b<a.b

a.b=0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

a,a2=a2

a,a2=a2

a,a2<0

a,a2>0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

a, bcùng phương khi và chỉ khi a.b=a.b

a, bcùng phương khi và chỉ khi a.b=-a.b

a, bcùng phương khi và chỉ khi a.ba.b

a, b cùng phương khi và chỉ khi a.b=a.b

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ không cùng phương a, b, c khác 0. Khẳng định nào sau đây không đúng?

a+b.c=a.c+b.c

a.b.c=a.b.c

ab.c=a.cb.c

a+b+c.a+bc=a2+2a.b+b2c2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

a,b=90°a.b=0

a,b=90°a.b0

a,b=90°a.b0

a,b=90°a.b=0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

a,b=0°a.b=0

a,b=0°a.b=a.b

a,b=0°a.b=a.b

a,b=0°a.b=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

a,b=180°a.b=0

a,b=180°a.b=a.b

a,b=180°a.b=a.b

a,b=180°a.b=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

a.b=0a=0b=0

a.b=0a=0b=0

a.b=0a=0b=0

a.ba=0b=0ab

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

AM.AB=AM.AB

AM.AB=AM.AB

AM.AB<0

AM.AB>AM.AB

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

MA.MB>0

MA.MB<MA.MB

MA.MB=MA.MB

MA.MB=MA.MB

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của MA2+MA.AB  bằng

0

0

AB2

12AB2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức AB.AC  bằng

0

0

AB2

BC2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H.

Biểu thức AH.HBHC+BH.HCHA+CH.HAHB bằng

0

0

AB2+BC2+CA2

12AB2+BC2+CA2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AB.BC  là

a2

-12a2

-a2

32a2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AC.BC

-a2

a2

-12a2

2a2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của AB.BC  là

a2

12a2

-12a2

32a2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của AB.AC  là

a2

12a2

-12a2

32a2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = b; AB = c. TínhBA.BC 

BA.BC=b2.

BA.BC=c2.

BA.BC=b2+c2.

BA.BC=b2c2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AC.CD+CA.

-1

3a2

-3a2

2a2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của AB.AC  bằng

0

3

81

9

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a=2;1, b=4;7. Giá trị của a.b là

1

-1

-56

56

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a =(1;-3),b =(6;x)  . Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi

x = - 2

x = 2

x = -3

x = 3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u=1;x, v=2;4  . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

x=19

x=-19

x=21

x19; 19

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Biểu thức AB.CD+BC.CD+CA.CD bằng

0

CD2

0

AB2+AC2+AD2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD. Giá trị của AB+AD.BA+BC 

1

0

AB2BC2

AB2+BC2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì MA+MB.MAMBbằng

1

-AB2

0

AB2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.0=0

a.0=a

a.0=0

a.0=a

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng AB.AC.

40

– 40

26

– 26

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=4i+6j b=3i7j. Tính tích vô hướng a.b.

– 30

3

30

43

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ  a=3;2và  b=1;7.Tìm tọa độ vectơ c  biết c.a=9  và  c.b=20.

c=1;3.

c=1;3.

c=1;3.

c=1;3.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=1;1 và b=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b

cosa,b=12.

cosa,b=22.

cosa,b=122.

cosa,b=12.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=4;3 b=1;7. Tính góc giữa hai vectơ a và b

900

600

450

300

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

150

600

1200

1350.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=12i5j v=ki4j. Tìm k để vectơ u vuông góc với v

k = 20

k = -20

k = -40

k= 40

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=2;3 b=4;1. Tìm vectơ d biết a.d=4 b.d=2.

d=57;67.

d=57;67.

d=57;67.

d=57;67.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u=4;1, v=1;4 và a=u+m.v với m. Tìm m để a vuông góc với trục hoành.

m = 4

m = -4

m = -2

m = 2

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=4;1 và v=1;4. Tìm m để vectơ a=m.u+v tạo với vectơ b=i+j một góc 450.

m = 4

m = -1/2

m = -1/4

m = 1/2

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

P=4+22.

P=4+42.

P=8+82.

P=2+22.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

ACCB.

Tam giác ABC đều.

Tứ giác ABCD là hình vuông.

Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Tam giác ABC đều.

Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.

Tam giác ABC cân tại B.

Tam giác ABC vuông cân tại A.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

C (6; 0)

C (0; 0);C( 6; 0).

C(0; 0)

C(-1; 0)

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-4; 0); B(-5; 0) và C(3; 0). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho MA+MB+MC=0.

M (-2; 0)

M(2; 0)

M(- 4; 0)

M(- 5; 0)

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

P(0; 4)

P(0; -4)

P(-4; 0)

P( 4; 0)

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(- 1; 4) bằng 25.

M(1; 0)

M(1; 0); M(- 3; 0)

M( 3; 0)

M(1; 0); M(3; 0)

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm  A(1; 3) và B(4; 2). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B

C53;0.

C53;0.

C35;0.

C35;0.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai điểm  A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho AMB^=900  ?

M(0; 1)

M( 6; 0)

M(2; 0)

M(0; 6)

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm  A( 1; -1) và B(3; 2).Tìm M thuộc trục tung sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất.

M(0; 1)

M (0; -1)

M0;12.

M0;-12.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5);  C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?

D(2; -3)

D(2; 3)

D(-2; -3)

D(-2; 3)

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3); B(-2; 4); C ( 5; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.

G2;103.

G83;103.

G2;5.

G43;103.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A(- 4;1); B(2; 4); C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

I14;1.

I14;1.

I1;14.

I1;14.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a,b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b

5

6

7

8

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A( 4; 3);  B(2; 7) và C(- 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?

A’ (1; -4)

A’ (-1; 4)

A’ (1; 4)

A’ (4; 1)

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?

C(4; 0)

C(- 2; 2)

C(4; 0); C( -2; 2)

C(2; 0)

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1; -1) và B(3; 0). Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.

D(0; -1)

D( 2; -3)

D( 2; -3); D(0; 1)

D( -2; -3)

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; 3) và B (4; 2). Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB

E=52;52.

E=32;12.

E=2+32;4+2.

E=2+32;42.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack