27 CÂU HỎI
Tập nghiệm của phương trình thuộc (0;2π) là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = tanx – cotx. Khoảng mà hàm số xác định là:
A.
B.
C.
D.
Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = sinx
B. y= sinx + cotx
C. y= sin(π/2-x)
D.
Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A.
B.
C. y= sinx – cosx
D. y= xsinx
Cho hàm số , hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
C. Hàm số đã cho có chu kì 4π
D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai
Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau:
A. y= xsinx
B. y= sin3x
C. y= x – sinx
D. y= x/(2+sinx)
Chu kì của hàm số là:
A. 2π
B. 4π
C. π
D. π/2
Chu kì của hàm số y = sin5x là:
A. 2π
B. 5π
C. 10π
D. 2π/5
Chu kì của hàm số là
A. 2π
B. 6π
C. π/3
D. 2π/3
Chu kì của hàm số y = +sinx là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình trong khoảng [0;2π) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π)
A. 2
B. 4
C. 6
D. .8
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0
B.
C. tanx + 3 = 0
D. 3sinx – 2 = 0
Tập nghiệm của phương trình là:
A. {kπ, k∈Z}
B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {k2π,k∈Z}
D. Kết quả khác
Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:
A. 1
B. 3/2
C. 2
D. Một số khác
Tổng các nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0;4π) là:
A. 2π
B. 6π
C. 9π
D. 10π
Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x=π/4+kπ,k∈Z
B. x=π/4+k π/2,k∈Z
C. x=π/2+kπ,k∈Z
D. x=0
Tập nghiệm của phương trình là:
A. {π/2+k2π,k∈Z}
B. {π/6+k2π,k∈Z}
C. {π/6+k π/3,k∈Z}
D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}
Tập nghiệm của phương trình là:
A. {k2π,k∈Z}
B. {π/4+k2π,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z}
D. ∅