vietjack.com

81 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 3 (Có đáp án): Một số phương trình lượng giác thường gặp(Đề số 2)
Quiz

81 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 3 (Có đáp án): Một số phương trình lượng giác thường gặp(Đề số 2)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 11
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 3 sinx+cosx=1/cosx thuộc (0;2π) là:

A. π3, π, 4π3

B. π3, 4π3

C. π3, π

D. π3, π, 4π3, 2π

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sinx+cosx+1sinx-2cosx+3=m có nghiệm khi:

A. m2 hoc m-12

B. -2m12

C. -12m2

D. -12<m<2

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình (m + 2)sinx  2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi:

A. m4 hoc m0

B. m0 hoc m-4

C. -4m0

D. 0m4

4. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 5(1 + cosx) = 2 + sin4x-cos4x là:

A. x=±π6+k2π, k

B. x=±2π3+k2π, k

C. x=π+k2π, k

D. x=±π3+k2π, k

5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình tanx + cotx= sin2x  1 là:

A. x=π4+k2π, k

B. x=-π4+kπ, k

C. x=-π4+k2π, k

D. x=π4+kπ, k

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y= 3tan( 2x - π/6) có tập xác định là:

A. \π6+kπ, k

B. \π3+kπ, k

C. \-π3+kπ, k

D. \π3+kπ2, k

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=sinxcos3x+π4 có tập xác định là: 

A. 

B. \π12+kπ3, k

C. \2, k

D. \kπ3, k

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = tanx – cotx. Khoảng mà hàm số xác định là:

A. 0;2π\π2

B. 0;2π

C. 0;2π\3π2

D. 0;2π\π2;π;3π2

9. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau:

A. y = sinx

B. y= sinx + cotx 

C. y= sin(π/2-x)

D. y= sinx.cos2x

10. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau:

A. y= cos2x.cos(π/2-x)

B. y= sin2xcosx

C. y= sinx – cosx

D. y= xsinx

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= 2sinx2, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:

A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2 

C. Hàm số đã cho có chu kì 4π 

D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai

12. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau:

A. y= xsinx

B. y= sin3x 

C. y= x – sinx

D. y= x/(2+sinx)

13. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y=tanx2là:

A. 2π

B. 4π

C. π

D. π/2

14. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y = sin5x là:

A. 2π 

B. 5π

C. 10π

D. 2π/5

15. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y= sin x3

A. 2π

B. 6π

C. π/3

D. 2π/3

16. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y = cosx2+sinx là:

A. 0

B. 2π

C. 4π

D. 6π

17. Nhiều lựa chọn

Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình tan3x= 3 trong khoảng [0;2π) là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

18. Nhiều lựa chọn

Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π)

A. 2

B. 4

C. 6

D. .8

19. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. sinx+ 3 = 0

B. 2cos2x -cosx  1 = 0

C. tanx + 3 = 0

D. 3sinx – 2 = 0

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x= 0 là:

A. {kπ, k∈Z}

B. {π/2+kπ,k∈Z}

C. {k2π,k∈Z}

D. Kết quả khác

21. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:

A. x=π8+kπ, k

B. x=π4+k2π, k

C. x=π8+kπ2hoc x=π4+kπ , k

D. x=π8+kπ hoc x=π4+k2π , k

22. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:

A. 1

B. 3/2

C. 2

D. Một số khác

24. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình sinx+π4+sinx-π4=0 thuộc khoảng (0;4π) là:

A. 2π

B. 6π

C. 9π

D. 10π

25. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:

A. x=π/4+kπ,k∈Z

B. x=π/4+k π/2,k∈Z

C. x=π/2+kπ,k∈Z

D. x=0

26. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sin23x  3sin3x + 2 = 0 là:

A. {π/2+k2π,k∈Z}

B. {π/6+k2π,k∈Z}

C. {π/6+k π/3,k∈Z}

D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}

27. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sin4x  13sin2x + 36 = 0 là:

A. {k2π,k∈Z}

B. {π/4+k2π,k∈Z}

C. {±π/4+k2π,k∈Z}

D. ∅

© All rights reserved VietJack