vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P4)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P4)

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 10
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD=23BC và I  là trung điểm của cạnh AD , M là điểm thỏa mãn AM=25AC Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC.Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD ; gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC  và BD. Gọi  G ; G’ theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD. Khi đó GG' bằng:

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác OAB . Gọi N  là trung điểm của OB . Các số m ; n  thỏa mãn đẳng thức AN=mOA+nOB Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m = -1; n = ½.

B. m = -4; n = 1.

C. m = -2; n = 1.

D. m = 1; n = -1/2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, điểm M thoả mãn 5MA=2MB và điểm I thỏa mãn IA=mIM+nIB thì cặp số (m; n) bằng:

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  có I và D lần lượt là trung điểm AB ; CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên trục tọa độ O;i¯ cho 2 điểm A; B  có tọa độ lần lượt là -2; 1.  Tọa độ của vecto AB là:

A. - 3

B. 3

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trên trục tọa độ O;icho 2 điểm A ; B có tọa độ lần lượt 3 và – 5.Tọa độ trung điểm I  của AB là :

A. 2

B. 4

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho  u=(3; -2) ; v=(1;6)Khẳng định nào sau đây là đúng?vec

A. u+v và a=(-4;4)ngược hướng

B.u,vcùng phương.

C.u-v và b=(6; -24)cùng hướng

D.2u+v; vcùng phương

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3) và B( 4;0). Tọa độ điểm M thỏa 3AM+AB=0

A. M(4; 0)

B. M(0; 4)

C. M(5;3)

D. M(2; 8)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có  A(3 ; 5) ; B( 1 ;2) và C( 5 ;2). Tìm tọa độ trọng tâm G  của tam giác ABC ?

A. G( -9 ; -9)

B. G92;92

C. G( 3 ;3)

D. G(9 ; 9)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC  có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0).  Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C(-1 ; - 7)

B. C( 2 ; -2)

C. C(-3 ; -3)

D. (1 ; 7)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho A(1;2) ; B( -2; 6).  Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:

A.(0; -103

B. (0; 103

C.( 0; 10) 

D.( -10; 0) 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a=4;-2, b= -1;-1, c=2;5. Phân tích vecto b theo hai vectơ a và c ta được:

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) ; B( 10; 8) .Tọa độ của vectơ AB là:

A. (2; 4).

B. ( 5; 6).

C. (15; 10).

D. (50; 6).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho a=-1;2, b=5;-7 .Tọa độ của vectơ a-b là:

A. (6; -9).

B. (4; -5).

C.(-6; 9).

D. ( -6; -9).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(1; 0)và  B( 0; -2).Tọa độ điểm D  sao cho AD=-3ABlà:

A.(4; -6).

B. (2; 0).

C.(0;2).

D.( 4; 6).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:

A. (-1; 2).

B. (-1; -2).

C. (1;2).

D. (1; -2).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho a=3;-4b=-1;2 Tọa độ của vectơ a+b là:

A. ( 4; -2)

B. (4; -6)

C. (-4; 6)

D. ( 2; -2)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho A( 0; 3) ; B( 4; 2) . Điểm D thỏa OD+2DA-2DB=0 ,tọa độ điểm D là:

A. (2; 8)

B. (4; -8)

C. ( 8; -2)

Dđáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ; B( 4; 0) ; C(2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn MA+MB-3MC=0

A. M(1; -18).

B. M(1 ;18).

C. M(18; -1).

D. M(-18; -1).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A( -2; 0) ; B( 5; -4) ; C( -5; 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD  là hình bình hành là:

A. D( -12; 5).

B. D( 12; 5).

C. D( 8; 5).

D. D( 8; -5).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack