vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P3)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P3)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hình thoi ABCD  cạnh a và BAD^=60°. Biết A trùng với gốc tọa độ O; C thuộc trục Ox và xB; yB ≥ 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi ABCD.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3; 3) ; B(1; 4) ; C( 2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn 2MA-BC=4CM là:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(2 ; 0) : N( 2 ; 2) và P( -1 ; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC ; CA ; AB  của tam giác ABC. Tọa độ B là:

(1;1)

(-1;-1)

(-1;1)

(1;-1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác MNP  có M(1;-1) : N(5; -3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P 

(0;4)

(4;0)

(2;4)

(2;0)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC = 1. Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A, biết B(7; –2) và C(1; 4).

Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC = 1. Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A, biết B(7; –2) và C(1; 4). (ảnh 2)

(2;3)

(0;2)

(1;1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; -1) ; B( -1; 2)  và I( 1; -1) . Xác định tọa độ các điểm C; D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm O và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục Ox và BC cùng hướng với i. Tìm tọa độ các vectơ AC?

(1;2)

(3;4)

(3;-3)

(3;0)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m-1; -1) ; B(2; 2-2m) ; C(m+3; 3). Tìm giá trị m để A; B; C là ba điểm thẳng hàng?

m= 2

m=0

m=1

m=-2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 4 điểm A(0;1) ; B(1;3) ; C(2;7) và  D(0;3). Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD.

23;3

23;-3

3;-23

3;23

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(6,3) ; B(-3;6) và C(1; -2). Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE= 2EC.

E-13;23

E-13;-23

E23;-13

E-23;13

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A(6;3) ; B(  -1/3; 2/3); C(1; -2) và D( 15;0). Xác định giao điểm I hai đường thẳng BD và AC.

(3 ;2)

(3 ; 7)

72;12

(6 ; 1)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(-1; -1) ; B( 0;1) ; C(3;0). Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và  2BD= 5DC.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có  A( 3;4) : B( 2;1)  và C( -1; -2). Tìm điểm  M trên đường thẳng BC  sao cho SABC= 3SAMB.

M(0 ;1)

M( 1;0)

M (3 ;2)

cả C và B đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A(-2; 3)  và tâm I(1;1) . Biết điểm K(-1;2)  nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm tổng hoành độ của B và D

1

3

2

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=2;1;b=3;4;c=7;2. Cho biết c=ma+nb. Khi đó

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a=4;-2;b=-1;-1;c=2;5. Phân tích vectơ b theo hai vectơ ac, ta được:

b=-18a-14c

b=18a-14c

b=-12a-4c

b=-18a+14c

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm M(8; -1) và N( 3;2). Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:

(-2;5)

(2; -3)

(4; -1)

(4; -6)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh  a. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng

không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Độ dài vectơ u là 2.

Cả A và B sai.

cà A và B đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ   Mệnh đề nào sau đây đúng?

AC+BD=2IJ

AC+BD=IJ

AC+BD=0

Tất cả sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ . Tính vecto tổng OA+OB+OC+OD

vecto AD

Vecto BC

Vecto DI

Vecto 0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có  tâm đường tròn ngoại tiếp O, H là trực tâm. Tính HA+HB+HC

2HO

HO

AC

Tất cả sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Tính OA+OB+OC

2OH

OH

AC

Tất cả sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC; CA: AB.Tìm mệnh đề đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I  là trung điểm BC.  Xác định điểm M sao cho 2MA+MB+MC=0

M là trung điểm BI

M là trung điểm AC

M là trung điểm AB

M là trung điểm AI

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm BC. Xác định điểm M sao cho 3PA+PB+PC+PD=0

P là trung điểm BG

P là trung điểm AG

P là trung điểm CG

P là trọng tâm tam giác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack