vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P2)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P2)

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết  AB= 5; BC= 6; CA= 7. Khi đó AD bằng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB= 4, BC= 5 và CA= 6. Khi đó DE  bằng:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có I; D lần lượt là trung điểm AB; CI điểm N thuộc cạnh BC sao cho BN= 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AC= 2a; BD= a. Tính AC+BD

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC+BD là bao nhiêu?

6.

62

12

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho MA+MB+MC=6 :

một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác.

đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng 6.

đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng 2.

đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng 18

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Tính AB-CA

3

1

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó độ dài vectơ AB+AC bằng

2a

2a3

4a

a3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, BAD^=60°. Tính AB+AD

a3

2a

a2

a

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C; AB=2. Tính AB+AC

5

5

1

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB=2a và CD= a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó:

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a2. Tính S=2AD+DB?

2a

a

a3

aa

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB= 2a,CD= a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC=2, M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng

Tất cả sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A; AB= AC= 2. Độ dài vectơ 4AB-AC bằng:

17

5

12

217

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB  có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho MA+MB=MA-MB. Gọi H là hình chiếu của M  lên AB. Tính độ dài lớn nhất của MH?

a2

a32

a

2a

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm cố định A; B. gọi I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thoả: MA+MB=MA-MB :

Đường tròn đường kính AB.

Trung trực của AB.

Đường tròn tâm I, bán kính AB.

Nửa đường tròn đường kính AB

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa MA+MB+MC=5?

1

2

vô số.

Không có điểm nào.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB-MC=BM-BA ?

đường thẳng AB

trung trực đoạn BC

đường tròn tâm A; bán kính BC

đường thẳng qua A và song song với BC

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA+MB-MC=MD là?

một đường tròn

một đường thẳng.

tập rỗng.

một đoạn thẳng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB+MC=AB. Tìm vị trí điểm M

M là trung điểm của AC

M là trung điểm của AB

M là trung điểm của BC

M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA-MB+MC=0. Mệnh đề nào sau đây sai?

MABC là hình bình hành.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC. Giả sử M  là điểm thỏa mãn điều kiện MA+2MB+MC=0. Khi đó vị trí điểm M là:

M là giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành BIKJ.

M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AIKM.

M là trực tâm của tam giác ABC.

M là trọng tâm của tam giác IJK.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục O;i cho 3 điểm A; B; C có tọa độ lần lượt là a; b;c . Tìm điểm I sao cho IA+IB+IC=0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục O;i, cho ba điểm A; B; C lần lượt có tọa độ là -5; 2; 4. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn 2MA+4MB+3MC=0

10/3

-10/3

10/9

9/10

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack