vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P2)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ (AO-DO)  bằng vectơ nào?

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai? (ảnh 2)

Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai? (ảnh 3)

Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai? (ảnh 4)

Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai? (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó AB+AC bằng:

A. AB+AC=a3

B. AB+AC=a32

C. AB+AC=2a

D. Một đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính AB+AC

Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính | vecto AB + vecto AC| (ảnh 2)

Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính | vecto AB + vecto AC| (ảnh 3)

Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính | vecto AB + vecto AC| (ảnh 4)

Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính | vecto AB + vecto AC| (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB=2 .Tính độ dài của AB+AC

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Tính CA+AB

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài của vectơ v=GB+GC .

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 (ảnh 2)

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 (ảnh 3)

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 (ảnh 4)

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB-DA

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OB+OC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

C. OA+OC+OB=EB

D. AB+CD+FE=0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB-OC

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ AO-DO  bằng vectơ nào?

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt u=AE; v=AF Hãy phân tích các vectơ AG theo hai vectơ u;v

A. AG=2u+2v

B. AG=3u+3v

C. AG=23u+23v

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ u=AB; v= AC

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết AG=2GD

A. G là trung điểm  BC

B. G là hình chiếu của A trên BC

C. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

D. G là trọng tâm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho: IA+2IB=0

A. I là trung điểm AB

B. A là trung điểm IB

C. IB = AB/3 và A: B: I thẳng hàng

D. IA = 3IB

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ ab không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack