vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với OC  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

A. 6

B. 5

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 3)

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 4)

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 5)

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 6)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho AB=-CD .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB và CD cùng hướng.

B. AB và CD cùng độ dài.

C. ABCD là hình bình hành.

D . AB+DC=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 2)

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 3)

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 4)

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu M  là trung điểm đoạn thẳng AB thì  

B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 

C. Nếu ABCD là hình bình hành thì 

D. Nếu ba điểm phân biệt A; B; C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB-OC

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 3)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 4)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 5)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 6)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB+BC+CA=0

B. AP+BM+CN=0

C. MN+NP+PM=0

D.PB+MC=MP

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A  và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ MP+NP  bằng vectơ nào?

A. AP

B. BP

C. MN

D. MB+NB

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. OA=-OB

B. AB=-OB

C. OA= -OB.

D. AB= - BA.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MT=MT'

B. MT + MT’ = TT’.

C. MT = MT’.

D. OT=-OT'

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack