20 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8
Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cùng hướng.
B. cùng độ dài.
C. ABCD là hình bình hành.
D .
Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì
D. Nếu ba điểm phân biệt A; B; C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC cân tại A và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C. OA= -OB.
D. AB= - BA.
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. MT + MT’ = TT’.
C. MT = MT’.
D.
Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?