vietjack.com

80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P2)
Quiz

80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P2)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 120°, SA vuông góc với (ABCD). Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 60°. Khi đó thể tích của khối chóp I.ABCD bằng

A. a364

B. a338

C. a332

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=12AD=a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.

A. V=a33

B. V=a32

C. V=a326

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a34

B. a312

C. a336

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAB^ = 30°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. a336

B. a33

C.a39

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a tam giác BCD cân tại D và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Biết AD hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 60°. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V=a336

B. V=a312

C. V=a338

D. V=a3324

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAB^ = 60°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a333

B. V=a33

C. V=2a333

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC = 2AB = 2a tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAC^ = 60°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a333

B. V=a33

C. V=2a333

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD

A. V=3a334

B.V=a338

C. V=a334

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC^ = 60°, cạnh bên SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=524

B. V=1524

C. V=158

D. V=1512

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a338

 

B. V=a3324

C. V=a358

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và (SAB) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=3a316

B. V=a316

C. V=a38

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 2, ABC^ = 60°. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 43

B. 23

C. 2

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, mặt (SAC) là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a333

B. a334

C. 2a333

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = a, BC = a2; mặt phẳng (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. a36

B. a3612

C. a363

D. a366

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD; M là trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABM là:

A. a3153

B. a3154

C. a3156

D. a31512

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC^ = 120°, biết SA ⊥ (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=a33

B. V=a39

C. V=a32

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều ABC cạnh a. Cạnh bên bằng b và hợp với mặt đáy góc 60°. Thể tích hình chóp A'.BCC'B' bằng bao nhiêu?

A. a2b43

B. a2b4

C. a2b2

D. a2b32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho CH=2HB, SB hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a312

B. V=a36

C. V=a34

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC=2BH, SA hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a312

B. V=a3712

C. V=a34

D. V=a338

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC=2BH, (SAB) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3324

B. V=a3312

C. V=a334

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = 1, SB = 2, SC = 3, AB = 3, BC = CA = 7. Tính thể tích V khối chóp S.ABC.

A. V=24

B. V=32

C. V=22

D. V=34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A. a323

B. a336

C. a332

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. V1 là thể tích của tứ diện A'ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V = 6V1

B. V = 4V1

C. V = 3V1

D. V = 2V1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 45°. Thể tích lăng trụ là:

A. a322

B. a333

C. a33

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

 

A. a3312

B. a3324

C. a336

D. a338

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I?

A. 32a33

B. a332

C. a3332

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30°. Tính thể tích hình chóp A’.ABC là

A. a3312

B. a3324

C. 3a324

D. a3524

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. a332

B. 3a334

C. a338

D. 3a338

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = a2, mặt bên (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 7a362

B. a362

C. 9a362

D. a366

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB^ = 60°. Đường chéo B’C tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 30°. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.

A. a3153

B. a36

C. a31512

D. a31524

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; BC = 2a; AA’= a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C.

A. V=a32

B. V=a34

C. V=3a34

D. V=3a32

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng a32. Tính thể tích hình hộp theo a.

A. a3

B. a3217

C. a33

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, D^ = 60° và SA vuông góc với (ABCD). Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a32. Tính khoảng cách (k) từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. k=3a5

B. k=a35

C. k=2a5

C. k=2a5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng a23. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của A’B; A’C . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A’. AMN và A’.ABC.

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ bằng:

A. V=3a332

B. V=3a316

C. V=3a34

D. V=3a38

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC = a3; BC = 3a, ACB^ = 30°. Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60° và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho BC = 3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. 4a39

B. 19a34

C. 9a34

D. 4a319

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. a32

B. 3a34

C. 3a316

D. 3a32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:

A. a334

B. a336

C. a332

D. a322

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc  bằng 45°. Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a.

A. V=a332

B. V=a338

C. V=a3316

D. V=a3324

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^ = 120° và AA' = 7a/2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. V = 12a3

B. V = 3a3

C. V = 9a3

D. V = 6a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack