vietjack.com

80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P1)
Quiz

80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P1)

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 12
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a/4. Thể tích của hình chóp S.ABC là:

 

A. V=38a3

B. V=212a3

C. V=312a3

D. V=324a3

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABC, V’ là thể tích hình chóp S.A’B’C. Tính tỉ số k = V'/V.

 

A. k=13

B. k=24

C. k=49

D. k=23

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính thể tích V của hình chóp S.A’B’C.

A. V=1454a3

B. V=1464a3

C. V=1449a3

D. V=461a3

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a2, tam giác SAD cân tại S, mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích S.ABCD bằng 4a3/3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).

 

A. h=23a

B. h=43a

C. h=83a

D. h=34a

5. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, có các cạnh DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau. Biết rằng DA = a, DB = a2, DC = 2a. Tính diện tích S của tam giác ABC.

 

A. SABC=149a2

B. SABC=146a2

C. SABC=144a2

D. SABC=142a2

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại E, I, F. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.AEIF và thể tích hình chóp S.ABCD.

A. k=14

B. k=13

C. k=16

D. k=29

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hình chiếu của S lên đáy trùng với trung điểm của AB. Tính thể tích V của hình chóp đã cho, biết rằng AB = a, BC = a6, khoảng cách từ A đến mặt (SCD) bằng 6a/3

A. V=66a3

B. V=24a3

C. V=22a3

D. V=26a3

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SCD là tam giác đều và (SCD) vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD).

 

A. h=37a

B. h=237a

C. h=217a

D. h=427a

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C. Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D'

A. k=13

B. k=23

C. k=34

D. k=1

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm các cạnh A’A, C’C. Mặt phẳng (D’EF) chia hình hộp thành hai hình đa diện. Gọi (H) là hình đa diện chứa đỉnh A, (H’) là hình đa diện còn lại. Tính tỉ số k giữa thể tích hình (H) và thể tích hình (H’).

A. k=13

B. k=23

C. k=34

D. k=1

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 4a333

B. a333

C. 2a333

D. 2a363

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.

A. V=a332

B. V=a336

C. V=a3312

D. V=a3324

13. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:

A. a322

B. a326

C. a323

D. a333

14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = BC = 3a, BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD Tính thể tích khối chóp C.BDNM.

A. V=8a3

B. V=2a33

C. V=9a34

D. V=a3

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. 6a318

B. 22a33

C. a33

D. 2a33

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là:

A. V=a3324

B. V=a3624

C. V=a338

D. V=a38

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a2, SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 30°. Thể tích S.ABC bằng

A. a324

B. a326

C. a39

D. a322

18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số  là:

A. 12

 

B. 24

C. 112

D. 124

19. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60° AB = a. Khi đó thể tích của khối ABCC'B' bằng:

A. a33

B. 3a34

C. a334

D. 3a334

20. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', biết AB = a, AD = a2 và AC' hợp với đáy một góc 60°.

A. V=2a36

BV=a32

C. V=3a32

D. V=3a322

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SC ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a3 và ABC^=120o. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a3312

B. 3a3312

C. a334

D. 3a334

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=26a3

B. V=34a3

C. V=312a3

D. V=334a3

23. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp đó là:

A. a243b2-a2

B. a2123b2-a2

C. a263b2-a2

D. a23b2-a2 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. a333

B. a324

C. a322

D. a323

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC với SA ⊥ SB , SB ⊥ SC , SC ⊥SA . Biết độ dài SA, SB, SC lần lượt là 3, 5, 6. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. 20

B. 10

C. 15

D. 30

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a3312

B. V=a3324

C. V=a336

D. V=a338

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối tứ diện S.AHK.

A. V=4a315

B. V=8a345

C. V=8a315

D. V=4a35

28. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2; SA (ABCD), góc gia SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. 3a3

C. a36

D. 3a32

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1/2.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ΔSAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3.

A. a3612

B. a364

C. a326

D. a34

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD = a, AC = a3.

A. a3

B. a334

C. a3312

D. a33

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3, SB = a2.

A. a366

B. a332

C. a336

D. a362

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB = 3a/2.

A. a33

B. a3

C. a32

D. 3a32

34. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD = a13/2. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là

A. a323

B. 2a33

C. a312

D. a33

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. 3a32

C. 3a3

D. a36

36. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. a36

C. 3a3

D. 3a32

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng

A. a326

B. a322

C. a324

D. a3212

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 30° và 45°, khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a3

B. V=a32

C. V=a33

D. V=a36

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = 2a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của DC. Tính thể tích của khối chóp I.OBM.

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a (ảnh 1)

A. a324

B. 3a324

C. a3324

D. a3224

© All rights reserved VietJack