8 CÂU HỎI
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b
A. cắt nhau
B. không cắt nhau
C. tiếp xúc
D. đáp án khác
Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b
A. cắt nhau
B. không cắt nhau
C. tiếp xúc
D. đáp án khác
Cho . Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox; Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O
B. Tia phân giác của góc
C. Tia Oz nằm giữa Ox và Oy
D. Tia phân giác của góc trừ điểm O
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB
A. AB = 3cm
B. AB = 4cm
C. AB = 5cm
D. AB = 2cm
Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB
A. AB = 12cm
B. AB = 4cm
C. AB = 6cm
D. AB = 8cm
Đường thẳng a cách tâm O của đường tròn (O; R) một khoảng bằng cm. Biết R = 3cm; số giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O; R) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3