vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Định lí côsin và định lí sin có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Định lí côsin và định lí sin có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

∆ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. 16;

B. 48;

C. 24;

D. 84.

2. Nhiều lựa chọn

∆ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {858} }}{3}\);

B. \(2\sqrt 6 \);

C. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\);

D. 8.

3. Nhiều lựa chọn

∆ABC có AB = 3, AC = 6 và \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng:

A. 3;

B. \(3\sqrt 3 \);

C. \(\sqrt 3 \);

D. 6.

4. Nhiều lựa chọn

∆ABC đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\);

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

5. Nhiều lựa chọn

∆ABC có AB = 5, AC = 10, \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài đường cao ha của ∆ABC bằng:

A. \(3\sqrt 5 \);

B. \(\sqrt 5 \);

C. 5;

D. \(\frac{3}{2}\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1 cm và có đường chéo AC = \(\sqrt 3 \) cm. Số đo \(\widehat {BAD}\) bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 120°.

7. Nhiều lựa chọn

∆ABC có AB = 5, AC = 8 và \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC bằng:

A. 1;

B. 2;

C. \(\sqrt 3 \);

D. \(2\sqrt 3 \).

8. Nhiều lựa chọn

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13 cm2;

B. \(13\sqrt 2 \) cm2;

C. \(12\sqrt 3 \) cm2;

D. 15 cm2.

© All rights reserved VietJack