8 CÂU HỎI
∆ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 16;
B. 48;
C. 24;
D. 84.
∆ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC bằng:
A. \(\frac{{\sqrt {858} }}{3}\);
B. \(2\sqrt 6 \);
C. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\);
D. 8.
∆ABC có AB = 3, AC = 6 và \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng:
A. 3;
B. \(3\sqrt 3 \);
C. \(\sqrt 3 \);
D. 6.
∆ABC đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng:
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\);
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\);
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).
∆ABC có AB = 5, AC = 10, \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài đường cao ha của ∆ABC bằng:
A. \(3\sqrt 5 \);
B. \(\sqrt 5 \);
C. 5;
D. \(\frac{3}{2}\).
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1 cm và có đường chéo AC = \(\sqrt 3 \) cm. Số đo \(\widehat {BAD}\) bằng:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.
∆ABC có AB = 5, AC = 8 và \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC bằng:
A. 1;
B. 2;
C. \(\sqrt 3 \);
D. \(2\sqrt 3 \).
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A. 13 cm2;
B. \(13\sqrt 2 \) cm2;
C. \(12\sqrt 3 \) cm2;
D. 15 cm2.