vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP cân tại M. Tam giác MNP là tam giác đều nếu:

A. MN=NMPM;

B. MN=NMMP;

C. NP=NM+MP;

D. NP=NMMP.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB = BC= AC ;

B. CA= −AB;

C. CA= −AB;

D. AB = BC= CA = a.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A, B, C, D. Điều nào sau đây là đúng ?

A. AB + BC = AD + CB;

B. AB + BD = AD + CD;

C. BA + AD = AD + CB;

D. AB + CD = AD + CB .

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài vectơ AB + AC .

A. a3 ;

B. 2a3;

C. a32;

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vectơ OB + OC.

A. a3;

B. a;

C. 2a;

D. 3a.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BD=AC;

B. AB+ BC + CD = 0;

C. ABAD= DA + DC;

D. BC + BD= ACAB.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác​​ ABC​​ có​​ M​​ thỏa mãn điều kiện​​ MA + MB + MC = 0. Vị trí điểm M:

A. Là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM;

B. Là trung điểm của đoạn thẳng AB;

C. Trùng với C;

D. Là trọng tâm trong tam giác ABC.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Vectơ nào sau đây bằng vectơ CA?

A. AB + DA;

B. AO + DA;

C. BA + DA;

D.BA+ DC.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack