8 CÂU HỎI
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–2; 4) và B(1; 0) là:
A. 4x + 3y + 4 = 0;
B. 4x + 3y – 4 = 0;
C. 4x – 3y + 4 = 0;
D. 4x – 3y – 4 = 0.
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm H(1; 3) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {2;5} \right)\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\);
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 3 + 2t\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\);
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 5t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\).
Đường thẳng ∆: 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. M(1; 1);
B. N(–1; –1);
C. \(P\left( { - \frac{5}{{12}};0} \right)\);
D. \(Q\left( {1;\frac{{17}}{7}} \right)\).
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh A(4; 5), B(–6; –1), C(1; 1). Phương trình đường cao BH của tam giác ABC là:
A. 3x – 4y – 14 = 0;
B. 3x + 4y – 22 = 0;
C. 3x + 4y + 22 = 0;
D. 3x – 4y + 14 = 0.
Cho phương trình tham số của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của d?
A. 2x + y – 1 = 0;
B. 2x + y + 4 = 0;
C. x + 2y – 2 = 0;
D. x – 2y + 3 = 0.
Cho đường thẳng ∆: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 5t\\y = 2 - 4t\end{array} \right.\) và các điểm M(32; 50), N(–28; 22), P(17; –14), Q(–3; –2). Các điểm nằm trên ∆ là:
A. Chỉ P;
B. N và P;
C. N, P, Q;
D. Không có điểm nào.
Cho đường thẳng d: 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một phương trình khác của d?
A. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\);
B. \(y = - \frac{3}{5}x + 3\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 5\end{array} \right.\);
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - \frac{5}{3}t\\y = t\end{array} \right.\).
Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. x + y – 5 = 0;
B. x – y + 3 = 0;
C. x + y + 5 = 0;
D. x – y –3 = 0.