8 CÂU HỎI
Xác định các hệ số của a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 7) và N(0; 3).
A. a = 3, b = 4;
B. a = 4, b = 3;
C. a = , b = ;
D. a = , b = .
Cho đường thẳng d1: y = x – 2. Đường thẳng d2 đi qua A(2; 6) và song song với d1 có phương trình là:
A. y = x + 2;
B. y = x + 4;
C. y = x + 3;
D. y = x + 5.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. ℝ\ {0};
B. ℝ\ [0; 3];
C. ℝ\ {0; 3};
D. ℝ.
Tìm tập xác định của hàm số f(x) = .
A. D = {−1};
B. D = ℝ;
C. D = [−1; +);
D. D = [−1; 1).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên ℝ.
A. m ≥ 11;
B. m > 11;
C. m < 11;
D. m ≤ 11.
Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(−1; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A. a = , b = ;
B. a = , b = ;
C. a = , b = ;
D. a = , b = ;
Hàm số y = x + |x| được viết lại là:
A. y = ;
B. y = ;
C. y = ;
D. y = .
Tập xác định của hàm số y = là:
A. ℝ;
B. (0; 5);
C. (2; 5);
D. (5; +).