vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bất phương trình bậc hai một ẩn có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bất phương trình bậc hai một ẩn có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình – x2 + 6x + 7 > 0.

A. S = (− 1; 7);

B. S = [− 7; 1];

C. S = (−3; 1];

D. S = (− ∞; −1)  [7; +∞).

2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình (x2 – 3x + 1)2 + 3x2 – 9x + 5 > 0 là

A. S = (−; 1);

B. S = (2; +);

C. S = (−; 1)  (2; +);

D. S = (0; 1).

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1x25x+4< 1x27x+10.

A. S = (1; 2);

B. S = (3; 4);

C. S = (5; +);

D. S = (1; 2) (3; 4) (5; +).

4. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có: −1 ≤ x2+5x+a2x23x+2< 7.

A. -53≤ a < 1;

B. a ≥ -53;

C. a < 1;

D. a ≤ 1.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bất phương trình (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ℝ.

A. m > 1;

B. m < 1;

C. m > 5;

D. m > 1 hay m > 5.

6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 + x + 2 > 0 là:

A. ℝ;

B. ℝ \ {1};

C. ℝ \ {2};

D. ℝ \ {3}.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y = x2+5x+42x2+3x+1.

A. D = (−; −4];

B. D = 12;+;

C. D = (−; −4]  12;+;

D. D = 4;12.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0.

A. m ≤ −22 hay m ≥ 2;

B. −22 ≤ m ≤ 2;

C. −22 < m < 2;

D. 22m2m=3              .

© All rights reserved VietJack