vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài tập cuối chương 4 có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài tập cuối chương 4 có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có B^ = 60°, C^ = 45° và AB = 7. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC = 562 ;

B. AC = 762 ;

C. AC = 72 ;

D. AC = 10.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AI=14AB+AC ;

B. AI=14ABAC ;

C. AI=14AB+12AC ;

D. AI=14AB12AC .

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức S = 2 + sin2 90° + 2cos2 60° − 3tan2 45° bằng:

A. 12 ;

B. -12 ;

C. 1;

D. 3.

4. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 27 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. AM = 42 ;

B. AM = 3;

C. AM = 23 ;

D. AM =32 .

5. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ MN  và điểm P bất kì nằm trên mặt phẳng. Tìm tập hợp điểm Q sao cho MN=PQ?

A. Q thuộc vectơ MN ;

B. Tập hợp điểm Q nằm trên đường tròn tâm P có bán kính bằng độ dài vectơ MN ;

C. Tập hợp điểm Q nằm trên đường tròn tâm M có bán kính bằng độ dài vectơ NP ;

D. Tập hợp điểm Q nằm trên đường tròn tâm N có bán kính bằng độ dài vectơ NP .

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài vectơ  AB + AC .

A. a3  ;

B. 2a3

C. a32 ;

D. a22 .

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD. Giá trị của AB+AD.BA+BCbằng

A. 1;

B. 0;

C. AB2 – BC2;

D. AB2 + BC2.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Giá trị của BA.BC bằng

A. 0;

B. c2;

C. a2 – b2;

D. a2.

© All rights reserved VietJack