vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức (2x + y)5. Ta được kết quả là

32x5 + 16x4y + 8x3y2 + 4x2y3 + 2xy4 + y5;

32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y5;

2x5 + 10x4y + 20x3y2 + 20x2y3 + 10xy4 + y5;

32x5 + 10 000x4y + 80 000x3y2 + 400x2y3 + 10xy4 + y5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét khai triển của \({\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^4}\). Gọi a là hệ số của x2 và b là hệ số của x trong khai triển. Tổng a + b là:

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển của nhị thức (x – y)5, hệ số của x3.y3 là;

Không tồn tại;

15;

10;

12.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các hệ số trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^5}\) là:

30;

31;

32;

33.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \[{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^5}\].

\(\frac{5}{2}{x^3}\);

–\(\frac{5}{2}{x^3}\);

\(\frac{5}{4}{x^3}\);

–\(\frac{5}{4}{x^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({\left( {3x - \frac{1}{{3{x^2}}}} \right)^5}\).

135;

120;

– 135;

– 130.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \({\left( {x - \sqrt y } \right)^4}\), tổng của các số hạng chứa x4 và y2 là:

\({x^4} + 2{y^2}\);

\({x^4} - {y^2}\);

\({x^4} + {y^2}\);

\( - {x^4} - {y^2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \({\left( {\sqrt {xy} + \frac{x}{y}} \right)^5}\) (x; y luôn dương). Gọi hệ số của x3y là a và hệ số của \(\frac{{{x^3}}}{y}\) là b. Tính a – b?

– 5;

– 10;

5;

10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack