vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Nhi thức Newton có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Nhi thức Newton có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

17;

21;

25;

11.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

a4 + 24;

a4 + 2a2b2 + 24;

a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16;

a4 + 32a3 + 24a2 + 8a + 16.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\);

\({\left( {a - b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\);

\({\left( {a + b} \right)^4} = {b^4} + 4{b^3}a + 6{b^2}{a^2} + 4b{a^3} + {a^4}\);

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + {b^4}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

32x4;

240x4;

720;

240.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

400;

– 32;

3 125;

– 6 250.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

24;

44;

20;

54.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

32a5 + 40a4 + 10a3;

80a5 + 80a4 + 40a3;

32a5 + 80a4 + 40a3;

32a5 + 80a4 + 80a3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

80x2y3;

40x2y3;

80;

10.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

k là một số tự nhiên;

k là một số nguyên âm;

k là một số nguyên dương;

k = 0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \[A_n^2 + 2C_n^n = 22\]. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

– 4320;

– 1440;

4320;

1080.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;

x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{x}} \right)^n}\) bằng

0;

8;

20;

32.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)

\(\frac{3}{2}\);

\(\frac{9}{{16}}\);

\(\frac{{81}}{{16}}\);

\(\frac{{27}}{{16}}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk

1;

8;

20;

16.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack