8 CÂU HỎI
Khai triển nhị thức (2x + y)5. Ta được kết quả là
A. 32x5 + 16x4y + 8x3y2 + 4x2y3 + 2xy4 + y5;
B. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y5;
C. 2x5 + 10x4y + 20x3y2 + 20x2y3 + 10xy4 + y5;
D. 32x5 + 10 000x4y + 80 000x3y2 + 400x2y3 + 10xy4 + y5.
Xét khai triển của \({\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^4}\). Gọi a là hệ số của x2 và b là hệ số của x trong khai triển. Tổng a + b là:
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Trong khai triển của nhị thức (x – y)5, hệ số của x3.y3 là;
A. Không tồn tại;
B. 15;
C. 10;
D. 12.
Tổng các hệ số trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^5}\) là:
A. 30;
B. 31;
C. 32;
D. 33.
Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \[{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^5}\].
A. \(\frac{5}{2}{x^3}\);
B. –\(\frac{5}{2}{x^3}\);
C. \(\frac{5}{4}{x^3}\);
D. –\(\frac{5}{4}{x^3}\).
Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({\left( {3x - \frac{1}{{3{x^2}}}} \right)^5}\).
A. 135;
B. 120;
C. – 135;
D. – 130.
Trong khai triển \({\left( {x - \sqrt y } \right)^4}\), tổng của các số hạng chứa x4 và y2 là:
A.\({x^4} + 2{y^2}\);
B.\({x^4} - {y^2}\);
C.\({x^4} + {y^2}\);
D.\( - {x^4} - {y^2}\).
Cho biểu thức \({\left( {\sqrt {xy} + \frac{x}{y}} \right)^5}\) (x; y luôn dương). Gọi hệ số của x3y là a và hệ số của \(\frac{{{x^3}}}{y}\) là b. Tính a – b?
A. – 5;
B. – 10;
C. 5;
D. 10.