vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Phần 2) có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Phần 2) có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2). Tọa độ điểm D thỏa mãn C là trọng tâm của tam giác ABD là:

A. D(8; 11);

B. D(12; 11);

C. D(8; –11);

D. D(–8; –11).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {3; - 2} \right),\,\,\vec b = \left( {1;4} \right)\). Tọa độ của \(\vec c\) thỏa mãn \(\vec c = 5\vec a + 2\vec b\) là:

A. \(\vec c = \left( {17; - 2} \right)\);

B. \(\vec c = \left( {13; - 18} \right)\);

C. \(\vec c = \left( { - 17;2} \right)\);

D. \(\vec c = \left( { - 2;17} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {2;1} \right),\,\,\vec b = \left( {3;4} \right),\,\,\vec c = \left( { - 7;2} \right)\). Nếu \(\vec x - 2\vec a = \vec b - 3\vec c\) thì:

A. \(\vec x = \left( {28;2} \right)\);

B. \(\vec x = \left( {13;5} \right)\);

C. \(\vec x = \left( {16;4} \right)\);

D. \(\vec x = \left( {28;0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(– 1; 1), B(1; 3), C(5; 2). Khi đó \(\widehat {BAC}\) bằng:

A. 54°27’;

B. 35°32’;

C. 33°12’;

D. 53°18’.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3) và một điểm E thỏa mãn \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \). Tọa độ của điểm E là:

A. E(–3; 3);

B. E(–3; –3);

C. E(3; –3);

D. E(–2; –3).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {2;1} \right),\,\,\vec b = \left( {3;4} \right),\,\,\vec c = \left( {7;2} \right)\). Biết rằng \(\vec c = m\vec a + n\vec b\). Tổng m + n bằng:

A. 5;

B. \(\frac{{19}}{5}\);

C. –5;

D. \( - \frac{{19}}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3) và B(–2; 1). Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C có tọa độ là:

A. C(3; 0);

B. C(–3; 0);

C. C(–1; 0);

D. C(2; 0).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\,\,\vec b = \left( {10;6 - 2x} \right)\). Giá trị của x để hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b\) cùng phương là:

A. 1;

B. –1;

C. 2;

D. –2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack