vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 7
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x > 0 thoả mãn x25=4x?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị a, b thỏa mãn 3a = 4b và b – a = 5 là:

A. a = –15; b = –20;

B. a = –20; b = –15;

C. a = 15; b = 20;

D. a = 20; b = 15.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị a, b, c thỏa mãn a2=b3;  b5=c4 và a + b + c = –74 là:

A. a = –30; b = –20; c = –24;

B. a = –20; b = –30; c = –24;

C. a = 10; b = 15; c = 12; 

D. a = 20; b = –118; c = 24.

4. Nhiều lựa chọn

Để làm nước mơ, người ta ngâm mơ theo công thức 4 kg mơ ngâm với 5 kg đường. Vậy cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5 kg mơ?

A. 5,5 kg đường;

B. 6,25 kg đường;

C. 6 kg đường;

D. 6,5 kg đường.

5. Nhiều lựa chọn

Hai thanh chì có thể tích là 17 cm3 và 12 cm3. Biết rằng thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai là 56,5 g. Tổng khối lượng của hai thanh chì bằng:

A. 427,5 gam; 

B. 350,65 gam;

C. 325,57 gam

D. 327,7 gam.

6. Nhiều lựa chọn

Một ô tô dự định chạy từ A đến B hết 3 giờ 15 phút. Thực tế, ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc bằng 139 vận tốc dự định. Thực tế ô tô đã chạy hết quãng đường AB trong:

A. 2 giờ 45 phút;

B. 2 giờ 30 phút;

C. 2 giờ 15 phút;

D. 2 giờ.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị m, n, p thỏa mãn m2=n3=p5 và mnp = 810 là:

A. m = 6; n = 9; p = 15;

B. m = 15; n = 6; p = 9;

C. m = n = p = 20;

D. m = 2; n = 4; p = 20.

8. Nhiều lựa chọn

Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3, x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 45;

B. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 5;

C. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 15

D. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 45.

© All rights reserved VietJack