8 CÂU HỎI
"Hai trăm linh sáu xăng - ti - mét vuông" viết là:
A. 206 cm²
B. 206 cm
C. 206
D. 2 006 cm²
Cách đọc của 354cm² là:
A. Ba trăm bốn mươi lăm xăng - ti - mét vuông.
B. Ba trăm năm mươi tư xăng - ti - mét vuông.
C. Ba năm bốn xăng - ti - mét vuông.
D. Ba trăm năm mươi bốn xăng - ti – mét hai.
Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385 cm², tờ giấy màu xanh có diện tích là 159 cm². Diện tích tờ giấy màu đỏ lớn hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng ti-mét vuông là:
A. 222 cm²
B. 226 cm²
C. 236 cm²
D. 230 cm²
Diện tích của mặt bàn bằng 3 150 cm², diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2 356 cm². Tổng diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:
A. 794 cm²
B. 3 944
C. 3 844 cm²
D. 3 944 cm²
Kết quả của phép tính 3 254 cm² − 1 322 cm² là:
A. 1 932
B. 1 932 cm²
C. 1 392
D. 1 293 cm²
Kết quả của phép tính 352 cm² × 2 là:
A. 704 cm²
B. 400 cm²
C. 700 cm²
D. 407 cm²
Cho hình dưới đây, được tạo thành từ các ô vuông nhỏ có diện tích bằng nhau và bằng 1 cm2
Diện tích hình H là:
A. 11 cm2
B. 12 cm2
C. 9 cm2
D. 10 cm2
Kết quả của phép tính 7 432 cm² : 2 là:
A. 7 360 cm2
B. 3 716 cm²
C. 3 710 cm2
D. 3 671cm²