8 CÂU HỎI
Số XI được đọc là:
A. Chín
B. Mười
C. Mười một
D. Mười hai
Số “mười sáu” được viết thành số La Mã là:
A. XIV
B. XV
C. XVI
D. XVII
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: XV ... XVI
A. <
B. >
C. =
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, V, XII, XIX, VII.
A. II, V, XII, VII, XIX
B. V, II, VII, XIX, XII
C. II, V, VII, XII, XIX
D. VII, II, V, XIX, XII
Cho dãy số: I, II, II, IV, … , VI, … , VIII, …., X. Những số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. X, VII, XI.
B. V, VII, XI.
C. IIV, VII, IX.
D. V, VII, IX.
Số 20 được viết thành số La Mã là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ 47 phút
B. 10 giờ 30 phút
C. 9 giờ
D. 9 giờ 30 phút
Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Đồng hồ chỉ ... giờ ... phút.
A. 12 giờ 00 phút
B. 3 giờ 50 phút
C. 3 giờ 00 phút
D. 4 giờ 00 phút