8 CÂU HỎI
Số 4 598 được đọc là:
A. Bốn năm chín tám
B. Bốn nghìn năm trăm chín mươi tám
C. Bốn nghìn năm trăm tám mươi chín
D. Năm nghìn chín trăm bốn mươi tám
Số 7 000 được đọc là:
A. 7 nghìn, không trăm, không chục, không đơn vị.
B. 7 trăm
C. 7 chục
D. 7 nghìn.
Số có hàng nghìn là 4 là số:
A. 5 678
B. 4 798
C. 9 317
D. 7 513
Số có hàng nghìn là 2 là số:
A. 7 210
B. 8 142
C. 2 095
D. 8 124
Số “Năm nghìn sáu trăm lẻ một” được viết là:
A. 5 610
B. 5 016
C. 5 601
D. 5 600
Số “Mười nghìn” được viết là:
A. 10 000
B. 100 000
C. 1 000
D. 10
Số còn thiếu trong dãy số: 9 746, …, 9 748 là số:
A. 8 562
B. 9 747
C. 2 373
D. 7 094
Số 9 635 được viết thành tổng là:
A. 9 635 = 1 000 + 600 + 30 + 5
B. 9 635 = 7 000 + 200 + 60 + 5
C. 9 635 = 6 000 + 900 + 30 + 5
D. 9 635 = 9 000 + 600 + 30 + 5